Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu.

1. TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU

Học tiếng Trung về từ vựng trong tình yêu vừa có thể dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hằng ngày vừa là phương pháp để học thêm các kiến thức về tiếng Trung.

1.1 Từ vựng giai đoạn làm quen bằng tiếng Trung

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
相亲 XiāngqīnXem mắt
聊天 LiáotiānChat, trò chuyện
调情 TiáoqíngTán tỉnh, ve vãn
撩 / 撩妹 / 撩汉 Liāo /  liāo mèi /  liāo hànThả thính
泡妞 PàoniūTán gái, cưa gái
 ZhuìTheo đuổi
告白 / 表白 Gào bái /  biǎo báiTỏ tình
一见钟情 Yī jiàn zhōng qíngTiếng sét ái tình
喜欢 XǐhuānThích
 ÀiYêu
可爱 Kě’àiDễ thương
心上人 Xīn shàng rénNgười trong lòng
漂亮 / 好看 Piàoliang /  hǎokànĐẹp gái
痴情 ChīqíngSay mê
帅 / 好看 Shuài /  hǎokànĐẹp trai
关怀 GuānhuáiQuan tâm
忠诚 ZhōngchéngChung thủy
压碎 Yā suìYêu thầm
帅哥 ShuàigēSoái ca
暧昧关系 Àimèi guānxìQuan hệ mập mờ

1.2. Từ vựng Tiếng Trung về giai đoạn yêu đương

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
感情 GǎnqíngTình cảm
拿下 Ná xiàCưa đổ
约会 Yuē huìHẹn hò
 JiēĐón
 SongĐưa
牵手 / 拉手 Qiānshǒu /  lāshǒuNắm tay
 BàoÔm
 QīnHôn (Nhẹ)
 WěnHôn (Môi)
初恋 ChūliànTình yêu đầu tiên
永远爱你 Yǒngyuǎn ài nǐMãi yêu em
在你身边 Zài nǐ shēnbiānỞ bên em
拥抱 YōngbàoNhững cái ôm
撒狗粮 Sǎ gǒu liángPhát cẩu lương (Cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân)
海誓山盟 Hǎi shì shān méngThề non hẹn biển
蜜语甜言 Mì yǔ tián yánLời nói ngon ngọt
心有所属 Xīn yǒu suǒshǔTim đã có chủ
丘比特 QiūbǐtèThần tình yêu
两情相悦 Liǎng qíng xiāng yuèHai bên đều có tình cảm với nhau
求婚 QiúhūnCầu hôn
订婚 DìnghūnĐính hôn
结婚 JiéhūnKết hôn
嫁给我 Jià gěi wǒGả cho anh
甜蜜 Tián mìNgọt ngào
婚礼 HūnlǐHôn lễ
浪漫 LàngmànLãng mạn
珍爱 Zhēn àiTrân trọng
明恋 Míng liànYêu công khai

1.3. Từ vựng tiếng trung giai đoạn chia tay

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
打架 DǎjiàĐánh nhau
吵架 ChǎojiàCãi nhau
分手 FēnshǒuChia tay
离婚 LíhūnLy hôn
冷战 LěngzhànChiến tranh lạnh
 ShuǎiĐá
小三 XiǎosānTiểu tam
离开 LíkāiRời bỏ
旧情人 Jiù qíngrénNgười yêu cũ
伤心 ShāngxīnBuồn, tổn thương
难过 NánguòBuồn

2. NHỮNG CÂU TÌNH CẢM TRONG TIẾNG TRUNG CHO NGÀY LỄ VALENTINE

Valentine chính là ngày để thổ lộ bày tỏ tình cảm của bản thân mình cho đối phương. Chỉ cần một câu nói ngắn gọn nhưng lại chứa đựng bao nhiêu cảm xúc ở trong khiến cho người bạn thương cảm động. Hãy dành tặng cho bạn trai/bạn gái một câu chúc ngày tình nhân thật ngọt ngào.

  • 情人节快乐!
    Qíngrén jié kuàilè!
    Chúc mừng ngày lễ tình nhân ❤ !
  • 我想跟你在一起。
    Wǒ xiǎng gēn nǐ zài yī qǐ.
    Anh muốn ở bên em / Muốn chúng ta ở bên nhau.
  • 我爱你。
    Wǒ ài nǐ.
    Tôi yêu anh.
  • 在我眼里你是最美的。
    Zài wǒ yǎn lǐ nǐ shì zuì měi de.
    Trong mắt tôi, bạn là người đẹp nhất.
  • 你很甜。
    Nǐ hěn tián.
    Bạn thật ngọt ngào.
  • 我也爱你。
    Wǒ yě ài nǐ
    Em cũng yêu anh.
  • 你让我想变得更好。
    Nǐ ràng wǒ xiǎng biàn de gènghǎo.
    Em khiến anh muốn trở thành một người đàn ông tốt hơn.
  • 让所有你做的 事 都 充满 爱。
    Ràng suǒyǒu nǐ zuò de shì dōu chōngmǎn ài.
    Hãy để tất cả những gì bạn làm được thực hiện trong tình yêu.
  • 你 是 我 的 阳光, 我 的 爱。
    Nǐ shì wǒ de yángguāng, wǒ de ài.
    Em là ánh nắng của anh, chân ái của anh.
  • 无法 用 言语 来 形容 我 对 你 的 爱。
    Wúfǎ yòng yányǔ lái xíngróng wǒ duì nǐ de ài.
    Không từ ngữ nào có thể diễn tả được tình cảm của anh dành cho em.
  • 我们 是 命中注定 要 在一起。
    Wǒmen shì mìngzhōng zhùdìng yào zài yìqǐ.
    Chúng ta được sinh ra là để ở bên nhau.
  • 爱情 就是 爱情, 常理 无法 解释。
    Àiqíng jiù shì àiqíng, chánglǐ wúfǎ jiěshì.
    Yêu chỉ là yêu. Nó không bao giờ có thể được giải thích.
  • 你 对 我 而言 如此 重要。
    Nǐ duì wǒ éryán rúcǐ zhòngyào.
    Bạn có ý nghĩa rất lớn với tôi.
  • 一百 颗心也不足以承载 我 对你 的 爱。
    Yìbǎi kē xīn yě bù zúyǐ chéngzài wǒ duì nǐ de ài.
    Một trăm trái tim sẽ là quá ít để mang tất cả tình cảm của tôi cho bạn.
  • 我想让你幸福。
    Wǒ xiǎng ràng nǐ xìngfú.
    Anh muốn làm em hạnh phúc.
  • 很迷人。
    Hěn mírén.
    Bạn rất quyến rũ.

3. MỘT SỐ CÁCH GỌI XƯNG HÔ TRONG TÌNH YÊU TIẾNG TRUNG

Ai cũng muốn dành cho người mình yêu các tên gọi hay và ý nghĩa nhất để tăng tình cảm. Hãy bỏ túi ngay những cách gọi trong tiếng Trung ngay bên dưới.

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
小甜甜 XiǎotiántiánNgười yêu
女朋友 Nǚ péngyǒuBạn gái
媳妇 XífùBạn gái (thuật ngữ vui tươi)
男朋友 Nán péngyǒuBạn trai
宝贝 BǎobèiEm yêu / bảo bối
宝宝 BǎobaoCục cưng
贝贝 BèibèiBối bối / Em yêu
亲爱的 Qīn ài deEm / anh yêu
爱人 Ài rénVợ / chồng
老公 Lǎo gōngÔng xã
老婆 Lǎo póBà xã
泰迪熊 TàidíxióngGấu bông

4. MẪU CÂU TỎ TÌNH ĐƠN GIẢN BẰNG TIẾNG TRUNG

Tỏ tình với ai đó luôn là một trong những điều khó khăn nhất để chúng ta có thể bày tỏ cảm xúc chân thực của mình. Hãy tham khảo các mẫu câu bên dưới để tạo ra những bức thư tình, caption thật đậm sâu và ý nghĩa.

  • 我 喜欢 你。
    Wǒ xǐhuān nǐ.
    Anh có cảm tình với em.
  • 我只喜欢你。
    Wǒ zhǐ xǐhuān nǐ。
    Anh chỉ thích một mình em.
  • 我要追你。
    Wǒ yào zhuī nǐ。
    Anh muốn theo đuổi em.
  • 你可以做我的女朋友吗?
    Nǐ kěyǐ zuò wǒ de nǚ péngyǒu ma?
    Em có thể làm bạn gái của anh không?
  • 我是对你一见钟情。
    Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng。
    Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên.
  • 我爱上你了!
    Wǒ ài shàng nǐle!
    Anh đã yêu em mất rồi!
  • 我 认为 你 不仅仅 只是 一个 朋友。
    Wǒ rènwéi nǐ bù jǐnjǐn zhǐ shì yí gè péngyǒu.
    Tôi nghĩ về bạn nhiều hơn là một người bạn.
  • 我 暗恋 你。
    Wǒ àn liàn nǐ.
    Tôi đang phải lòng bạn.
  • 愛 老虎 你。
    Ai lǎo hǔ nǐ
    Tôi yêu bạn. (Đây là một cách hài hước và “trêu chọc” hơn để nói rằng anh yêu em).
  • 你 想 约会 吗?
    Nǐ xiǎng yuē huì ma?
    Bạn có muốn đi chơi không?
  • 我满脑都是你。
    Wǒ mǎn nǎo dōu shì nǐ.
    Trong đầu anh chỉ toàn nghĩ về em.
  • 你 愿意 与 我 共度 情人 节 吗?
    Nǐ yuànyì yǔ wǒ gòngdù Qíngrénjié ma?
    Em sẽ làm gấu của anh chứ?
  • 我 想 带 你 出去吃饭。
    Wǒ xiǎng dài nǐ chū qù chī fàn.
    Tôi muốn đưa em đi ăn tối.
  • 如果 你 读 这篇 文章 时 想着 某 个人, 你 一定 是 恋爱 了。
    Rúguǒ nǐ dú zhè piān wénzhāng shí xiǎngzhe mǒu gèrén, nǐ yídìng shì liànài le.
    Nếu bạn đang nghĩ về ai đó khi đọc bài này, bạn chắc chắn đang yêu.

Ở một số nơi, việc trò chuyện ngọt ngào của cặp đôi chỉ khác nhau ở chỗ nó được sử dụng các thuật ngữ trang trọng hơn. Hãy nói “我对你感兴趣 (Wǒ duì nǐ gǎn xìng qu) – Tôi thích bạn” thay vì “我喜欢你 – Tôi thích bạn”.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *