1. Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam: 越南残疾人和孤儿保护协会 /yuènán cánjírén hé gū ér bǎohù xiéhuì/
2. Hội Chữ thập đỏ Việt Nam: 越南红十字协会 /yuènán hóngshízi xiéhuì/
3. Hội khuyến học Việt Nam: 越南劝学会 /yuènán quàn xué huì/
4. Hội Người cao tuổi Việt Nam: 越南高龄人协会 /yuènán gāolíngrén xiéhuì/
5. Hội người Mù Việt Nam: 越南盲人协会 /yuènán mángrén xiéhuì/
6. Hội phật giáo Việt Nam: 越南佛教协会 /yuènán fójiào xiéhuì/
7. Uỷ ban Ðoàn kết công giáo Việt Nam: 越南天主教团结委员会 /yuènán tiānzhǔjiào tuánjié wěiyuánhuì/
8. Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân: 人民议会和人民委员会办公厅 /rénmínyìhuì hé
rénmín wěiyuánhuì bàngōngtīng/
9. Toà án Nhân dân tỉnh, thành phố: 省级人民法院,市级人民法院 /shěngjírénmín fǎyuàn , shìjírénmín fǎyuàn/
10. Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh, thành phố: 省级人民检察院, 市级人民检察院 /shěngjírénmín jiǎnchá yuàn, shìjírénmín jiǎncháyuàn/
11. Sở Công nghiệp: 工业厅 /gōngyè tīng/
12. Sở Du lịch: 旅游厅 /lǚ yóu tīng/
13. Sở Ðịa chính: 地政厅 /dìzhèng tīng/
14. Sở Giáo dục và Ðào tạo: 教育培训厅 /jiàoyù péiyùntīng/
15. Sở Giao thông vận tải: 交通运输厅 /jiāotōngyùnshū tīng/
16. Sở Khoa học-Công nghệ và Môi trường: 科学技术与环境厅 /kēxuéjìshù yǔ huánjìngtīng/
17. Sở Kế hoạch và Ðầu tư: 计划投资厅 /jìhuàtóuzītīng/
18. Sở Lao động-Thương binh và Xã hội: 劳动、伤残军人与社会保障厅 /láodòng , shāngcánjūnrén yǔ shèhuìbǎozhàng tīng/
19. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 农业与农村发展厅 /nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎntīng/
20. Sở Ngoại vụ: 外事厅, 外事办(公室)/wàishì tīng, wàishìbàn (gōngshì)/
21. Sở Tài chính, Vật giá: 财政物价厅 /cáizhèng wùjià tīng/
22. Sở Thương mại: 商务厅 /shāngwù tīng/
23. Sở Thể dục và Thể thao: 体育运动厅 /tǐyù yùndòng tīng/
24. Sở Thuỷ sản: 水产厅 /shuǐ chaň tīng/
25. Sở Tư pháp: 司法厅 /sī fǎ tīng/26.
29. Ban Dân tộc và Miền núi: 民族与山区委员会 /mínzú yǔ shānqū wěiyuánhuì/
30. Ban Tôn giáo Chính quyền: 政府宗教委员会 /zhèngfǔzōngjiào wěiyuánhuì/
31. Ban Tổ chức chính quyền: 政府组织部 /zhèngfǔ zǔzhībù/
32. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, thành phố: 省级军事指挥部, 市级军事指挥部 /shěngjíjūnshì zhǐhuībù ,
shìjíjūnshì zhǐhuībù/
33. Công an tỉnh (thành phố): 省公安厅,市公安局 /shěnggōngāntīng , shìgōngānjú/
34. Thanh tra tỉnh, thành phố: 省监察厅,市监察局 /shěngjiānchátīng , shìjiānchá tīng/
35. Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh, thành phố: 省人口、家庭与儿童委员会,市人口、家庭与儿童委员会 /shěngrén kǒu , jiātíng yǔ ér tóng wěiyuántīng , shì rén kǒu , jiātíng yǔ értóng wěiyuánhuì/
36. Bảo hiểm Xã hội tỉnh, thành phố: 省社会保险委员会,市社会保险委员会 /shěngshèhuì bǎoxiǎn wěiyuánhuì , shìshèhuì bǎoxiǎn wěiyuánhuì/
37. Bưu điện tỉnh, thành phố: 省邮电局,市邮电局 /shěngyóudiàn jú , shì yóu diàn jú/
38. Cục Thống kê: 统计局 /tǒngjì jú/
39. Chi cục kiểm lâm: 森林监察分局 /sēnlín jiānchá fēnjú/
40. Cục thuế: 税务局 /shuìwù jú/
41. Ðài Phát thanh, Truyền hình tỉnh, thành phố: 省广播电视台,市广播电视台 /shěngguǎngbō diànshì tái , shìguǎngbō diànshì tái/
42. Hải quan tỉnh, thành phố: 省海关,市海关 /shěnghǎiguān ,shìhǎiguān/
43. Kho bạc Nhà nước: 国家金库 /guójiā jīn kù/
44. Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố: 省国家银行,市国家银行 /shěngguójiā yínháng , shìguójiā yínháng/
45. Ban Cán sự Ðảng các trường đại học và cao đẳng: 大专院校党组织干部委员会 /dàzhuānyuànxiào dǎngzǔzhī gànbù wěiyuán huì/
46. Ban Dân vận: 人民宣传委员会 rénmín xuānchuán wěiyuánhuì/
47. Ban Kiểm tra Ðảng: 党纪律检查委员会 /dǎngjìlǜ jiǎnchá wěiyuánhuì/
48. Ban Tài chính-Quản trị: 金融管理委员会 /jīnróng guǎnlǐ wěiyuánhuì/
49. Ban Tổ chức Ðảng: 党组织部 /dǎngzǔzhī bù/
50. Ban Tuyên giáo: 宣教委员会 /xuānjiào wěiyuánhuì/
51. Văn phòng tỉnh uỷ, thành uỷ: 省委办公厅,市委办公厅 /shěngwěi bàn gōngtīng , shì wěi bàn gōngtīng/
52. Hội Cựu chiến binh tỉnh, thành phố: 省老战友协会,市老战友协会 /shěnglǎo zhànyòu xiéhuì , shì lǎo
zhàn yòu xiéhuì/
53. Hội Nông dân tỉnh, thành phố: 省农民协会,市农民协会 /shěng nóngmín xiéhuì , shìmín zú xiéhuì/
54. Hội Phụ nữ tỉnh, thành phố: 省妇女协会,市妇女协会 /shěngfùnǚ xiéhuì , shì fùnǚ xiéhuì/
55. Liên đoàn lao động tỉnh, thành phố: 省劳动联合会,市劳动联合会 /shěngláodòng liánhéhuì , shìláodòng liánhéhuì/
Bài viết liên quan