Từ vựng tiếng Trung chủ đề những tình huống khẩn cấp.

  • 我的手机被偷了
    Wǒ de shǒujī bèi tōule
    Tôi bị trộm mất điện thoại rồi.
  • 我的护照丢失了。
    Wǒ de hùzhào diūshīle
    Tôi bị mất hộ chiếu rồi.
  • 我不能进入我的房间。
    Wǒ bùnéng jìnrù wǒ de fángjiān.
    Tôi không thể vào được phòng của tôi.
  • 我的行李不见了。
    Wǒ de xínglǐ bùjiànle
    Hành lý của tôi bị thất lạc.
  • 我被攻击了。
    Wǒ bèi gōngjíle
    Tôi vừa bị mất trộm.
  • 我想报一宗盜窃案。
    Wǒ xiǎng bào yī zōng dào qiè’àn.
    Tôi muốn báo về một vụ ăn trộm.
  • 叫警察!
    Jiào jǐngchá!
    Gọi cảnh sát đi!
  • 叫救护车!
    Jiào jiùhù chē!
    Gọi xe cứu thương đi!
  • 我被汽车撞了。
    Wǒ bèi qìchē zhuàngle
    Tôi bị xe ô tô đâm.
  • 我迷路了。
    Wǒ mílùle.
    Tôi bị lạc đường rồi.
  • 我觉得头晕。
    Wǒ juédé tóuyūn
    Tôi thấy hoa mắt chóng mặt.
  • 我出血。
    Wǒ chūxiě
    Tôi bị chảy máu.
  • 我发烧。
    Wǒ fāshāo
    Tôi bị sốt.
  • 哪里疼?
    Nǎlǐ téng?
    Bị đau ở đâu?
  • 这里疼。
    Zhèlǐ téng.
    Đau ở đây này.
  • 我呼吸困难。
    Wǒ hūxī kùnnán
    Tôi thấy khó thở.
  • 你对什么过敏吗?
    Nǐ duì shénme guòmǐn ma?
    Anh có bị dị ứng gì không?
  • 我有医疗保险。
    Wǒ yǒu yīliáo bǎoxiǎn.
    Tôi có bảo hiểm y tế.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *