礼拜堂 /Lǐbàitáng/: nhà thờ
传教士 /Chuánjiàoshì/: nhà truyền giáo
禁食 /Jìn shí/: nhịn ăn, ăn kiêng
喜庆钟声 /Xǐqìngzhōngsheng/: tiếng chuông báo hỷ
天堂 /Tiāntáng/: thiên đường
钟塔 /Zhōngtǎ/: tháp chuông
十字架 /Shízìjià/: thánh giá
圣坛所 /Shèngtánsuǒ/: Thánh đường
赞美诗 /Zànměishī/: Thánh ca
忏悔室 /Chànhuǐ shì/: phòng xưng tội
正厅 /Zhèngtīng/: phòng chính
法衣间 /Fǎyījiān/: phòng áo lễ
修女 /Xiūnǚ/: nữ tu sĩ
女执事 /Nǚzhíshì/: nữ trợ tế
忏悔 /Chànhuǐ/: xưng tội
赦罪 /Shèzuì/: xá tội
圣像 /Shèngxiàng/: tượng thánh
修道院 /Xiūdàoyuàn/: tu viện
修士 /Xiūshì/: tu sĩ
圣徒传 /Shèngtúzhuàn/: truyện về các vị Thánh
传教 /Chuánjiào/: truyền giáo
传道 /Chuándào/: truyền đạo
执事 /Zhíshì/: trợ tế
大主教 /Dàzhǔjiào/: tổng giám mục
渎圣罪 /Dúshèngzuì/: tội báng bổ
宗教法庭 /Zōngjiào fǎtíng/: tòa án tôn giáo
教徒 /Jiàotú/: tín đồ
Bài viết liên quan