Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mua sắm.

CÁC LOẠI HÌNH MUA SẮM VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Mua sắm trực tiếp: 购物 /gòuwù/

  • Tiền mặt: 现金 /Xiànjīn/
  • Quét mã:扫码 /Sǎo mǎ/
  • Quẹt Thẻ:刷卡 /Shuākǎ/
  • Chuyển khoản:银行转账 /Yínháng zhuǎnzhàng/

Mua sắm trực tuyến (Online): 网购 /Wǎnggòu/

  • Quét mã:扫码 /Sǎo mǎ/
  • Chuyển khoản:银行转账 /Yínháng zhuǎnzhàng/
  • Thanh toán điện tử:电子支付 /Diànzǐ zhīfù/
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
Mua Người mua买/ 购买 买人mǎi/ Gòumǎi mǎi rén
Bán Người Bán卖 卖人mài mài rén
Sản phẩm Đồ vật产品 物品 东西chǎnpǐn wùpǐn dōngxī
Phương thức chuyển khoản 1 lần thanh toán hết Phân kì thanh toán Lập tức thanh toán Trả trước tiền hàng汇付方式 一次付清 分期付款 即期付款 预付货款huì fù fāngshì yīcì fù qīng fēnqī fùkuǎn jíqī fùkuǎn yùfù huòkuǎn
Lên giá上涨shàngzhǎng
Dạo phố逛街guàngjiē
Mua bán Làm ăn买卖 谈/ 做生意mǎimài tán/ zuò shēngyì
Thương nhân商人shānggrén
Công ty Quý công ty我公司 贵公司Wǒ gōngsī guì gōngsī
Tiền tệ Nhân dân tệ Việt Nam đồng Đô la Mỹ货币 人民币 越南盾 美元huòbì rénmínbì yuènán dùn měiyuán
Cửa hàng Siêu thị Chợ Trung tâm thương mại商店 超市 市场 购物中心shāngdiànn chāoshì shìchǎng gòuwù zhōngxīn
Miễn phí vận chuyển免邮/ 包邮miǎn yóu/ Bāo yóu
Bảo hiểm vận tải运费险yùnfèi xiǎn
Sản phẩm cao cấp高档产品gāoodàng chǎnpǐn
Hàng mẫu样品yàngpǐn
Hàng Auth Hàng Replica Hàng Superfake Hàng Fake原单 复制品 高仿 仿品yuándān fùzhì pǐn gāo fǎng fǎng pǐn
Chất lượng质量zhìliàng
Trọng lượng Trọng lượng cả bìa重量 毛重zhòngliàng máozhòng
Dấu hiệu cảnh báo警告标志jǐnggào biāozhì
Giá tiền Tiền ship Tiền bảo hiểm价格/ 成本 运输费 保险费jiàgé/ chéngběn yùnshū fèi bǎoxiǎn fèi
Khấu trừ / Chiết khấu Giảm giá打折 折扣dǎzhé zhékòu
Ưu đãi Giá ưu đãi Hoạt động ưu đãi优惠 价格优惠 优惠活动yōuhuì jiàgé yōuhuì yōuhuì huódòng
Khuyến mại Mua 1 tặng 1促销 买一送一cùxiāo mǎi yī sòng yī
Nhập khẩu Xuất khẩu进口 出口jìnkǒu chūkǒu
Xuất siêu Nhập siêu顺差 逆差shùnchā nìchā
Tổng cộng一共yīgòng
Coupon优惠券yōuhuì quàn
Bao bì/ Vỏ ngoài包装bāozhuāng
Kiểu dáng款式 样式kuǎnshì yàngshì
Cỡ XXL, Cỡ XL, Cỡ L, Cỡ M, Cỡ S特特大号, 特大号, 大号, 中号, 小号tètèdà hào, tèdà hào, dà hào, zhōng hào, xiǎo hào
Vận chuyển运输yùnshū
Trả giá讨价还价tǎojiàhuánjià
Đền bù / đòi bồi thường索赔suǒpéi
Hóa đơn账单 发票zhàngdān fāpiào
Đặt hàng订单dìngdān
Hóa đơn Hóa đơn lấy hàng结账 买单 提单jiézhàng mǎidān Tídān
Hàng loại 1第一流dì yīliú
Tiền nào của đó货真价实huòzhēnjiàshí
Tiền mặt现金xiànjīn
Thẻ ATM信用卡xìnyòngkǎ
Quẹt thẻ刷卡shuākǎ
Số tài khoản存折cúnzhé
Quét mã QR扫码sǎo mǎ
Đổi tiền换钱huánqián
Chuyển tiền银行转账yínháng zhuǎnzhàng
Ngân hàng Trung Quốc中国银行Zhōngguó yínháng
Ngân hàng Công Thương Trung Quốc中国工商银行Zhōngguó gōngshāng yínháng
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc中国农业银行Zhōngguó nóngyè yínháng
Hot热门/ 火rèmén/ huǒ
Hàng bán chạy畅销货chàngxiāo huò
Được đón nhận受到欢迎shòudào huānyíng
Nhân viên bán hàng货员看shòuhuòyuán
Khách hàng客户kè hù
Được đưa lên thị trường上市 投放市场shàngshì tóufàng shìchǎng
Thể rắn Thể lỏng Thể khí硬体 液体 气体yìng tǐ yètǐ qìtǐ
Ngày sale lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11双十一shuāng shíyī
Quần áo衣服yīfu
Size号码hàomǎ
Thực phẩm食品shípǐn
Dụng cụ工具gōngjù
Điện tử电子diànzǐ

THÔNG TIN THƯỜNG CÓ TRÊN 1 SẢN PHẨM BẰNG TIẾNG TRUNG

  • Tên sản phẩm:品牌名称 /pǐnpái míngchēng/
  • Nhãn hiệu:商标 /shāngbiāo/
  • Phông chữ tiêu chuẩn:标准字体 /biāozhǔn zìtǐ/
  • Hình minh họa:插图 /chātú/
  • Mô tả sản phẩm:产品说明 /chǎnpǐn shuōmíng/
  • Hướng dẫn sử dụng:使用说明 /shǐyòng shuōmíng/
  • Thành phần:成分 /chéngfèn/
  • Dinh dưỡng chứa trong sản phẩm:营养 /yíngyǎng/
  • Lượng chứ:容量 /róngliàng/
  • Mã vạch:条形码 /tiáoxíngmǎ/
  • Công ty san xuất:公司名称 /gōngsī míngchēng/
  • Nơi sản xuất:产地 /chǎndì/
  • Thông tin khuyến mãi:促销信息 /cùxiāo xìnxi/

LƯƠNG TỪ VÀ ĐƠN VỊ ĐO CÁC SẢN PHẨM BẰNG TIẾNG TRUNG

Cấu trúc:

Số lượng + Lượng Từ + sản phẩm muốn nhắc đến

VD:

  • 两双鞋 /Liǎng shuāng xié/: 2 đôi giày
  • 三本书 /Sān běn shū/:3 quyển sách
  • 四点五公斤 /Sì diǎn wǔ gōngjīn/:4,5 kg
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
Cái
Chiếcjiàn
Đôishuāng
Bộtào
píng
Quyểnběn
Kilôgam (kg) 1 cân quốc tế = ½ = 0,5 cân trung quốc Gam (g)公斤 / 千克 1 公斤 = 1/2斤 克gōngjīn/ qiānkè 1 gōngjīn = 1/2 jīn kè
Tấndūn
Lít (l) Mililít (ml)升 毫升shēng háoshēng
Milimet (mm) Centimet (cm) Mét  (m) Km Mét vuông毫米 厘米 米 公里/千米 平方公米háomǐ límǐ mǐ gōnglǐ/qiān mǐ píngfāng gōng mǐ

CÁC SÀN THƯƠNG MẠI, MUA SẮM TRỰC TUYẾN LỚN CỦA
TRUNG QUỐC

Cửa hàngTiếng TrungPhiên âm
Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém淘宝  táobǎo
Bán tất cả mọi thứ với giá cả cao đi kèm với chất lượng hàng cao. *Phải có căn cước công dân mới mua được hàng từ app Đông Kinh京东jīngdōng
Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém. Sản phẩm chất lượng kém xuất hiện nhiều Có tính năng mua chung拼多多pīn duōduō
Web bán tất cả mọi thứ trên đời với giá cả cũng như mặt hàng đa dạng. Ship toàn thế giới阿里巴巴ālǐ bābā
App đặt hàng đồ ăn, đặt phòng, mua sắm vé đi chơi, du lịch,….. thậm chí cả mua thuốc美团měi tuán
Trang bán đổ buôn nổi tiếng của tập đoàn Alibaba1688
App đặt đồ ăn nổi tiếng của Trung Quốc饿了么èle me
Trang thương mại chuyên bán hàng điện tử苏宁sūníng
Cửa hàng sách trực tuyến lớn nhát Trung Quốc với loại hình đa dạng từ bản mềm đến bản cứng, từ sách cũ đến sách mới đều có.当当dāngdāng

MẪU CÂU MUA SẮM THÔNG DỤNG BẰNG TIẾNG TRUNG

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
Hoan nghênh quý khách欢迎光临Huānyíng guānglín
Bạn có cái….. Không? Có Không có你有….吗? 有 没有Nǐ yǒu…. mā? Yǒu méiyǒu
Cái này bao nhiêu tiền? Cái này …. đồng这个多少钱? 那个多少钱? 这个……块Zhège duōshǎo qián? Nàgè duōshǎo qián? Zhège…… Kuài
Đắt quá太贵了Tài guìle
Rẻ chút đi Rẻ thêm chút nữa đi便宜点吧 再便宜点儿Piányí diǎn ba zài piányí diǎn er
Tôi muốn thêm …cái Tôi muốn thêm … kg我再要 个 我再要 公斤Wǒ zài yào gè wǒ zài yào gōngjīn
Tôi cũng muốn.我也要Wǒ yě yào
Của/ Gửi bạn给你Gěi nǐ
Tôi muốn đổi một cái khác Được thôi Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được đổi我要换另一个 好吧 对不起,这种产品不能换Wǒ yào huàn lìng yīgè hǎo ba duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn
Tôi muốn thanh toán Đây là hóa đơn của ngài, tổng cộng là…. đồng我要结账/ 买单 这是您的账单,一共….块Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān zhè shì nín de zhàngdān, yīgòng…. Kuài
Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không? Có, giảm … % Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được giảm giá.请问这种产品有折扣/打折吗? 有,打….折 对不起,这种产品不打折Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma? Yǒu, dǎ…. Zhé duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bù dǎzhé
Tôi có voucher.我有优惠券Wǒ yǒu yōuhuì quàn
Sản phẩm này có ưu đãi gì không?这种产品有什么优惠呢?Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne?
Sản phẩm này có giảm giá không? Sản phẩm này giảm …. %这种产品打几折? 这种产品打…….折Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé? Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ……. Zhé
Tôi có thể xờ một chút không? Đương nhiên rồi我可以摸一下吗? 当然了Wǒ kěyǐ mō yīxià ma? Dāngránle
Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng请挑吧,我们有很多款式。Qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì.
Giúp tôi đóng gói được không?请把它抱起来,好吗?Qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma?
Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không?麻烦你把这套物品运到我家,行吗?Máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma?
Theo quy định của công ty根据公司规定Gēnjù gōngsī guīdìng
Đây là giá rẻ nhất rồi这个家实在是最便宜了Zhège jiā shízài shì zuì piányile
Mặt hàng này có những màu gì?这种产品有什么颜色?Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yánsè?
Bạn cần bao nhiêu chiếc?你需要多少件?Nǐ xūyào duōshǎo jiàn?
Bạn còn số lượng nhiều hơn không?你还有更多的吗?Nǐ hái yǒu gèng duō de ma?
Bạn cần cỡ áo gì?你需要什么尺码的呢?Nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne?
Cái kia size gì vậy? Cái kia size M那是多大号的? 那是M号Nà shì duōdà hào de? Nà shì M hào
Cái này quá chật/ quá bé rồi Cái này quá lỏng/ quá to rồi这个太紧了 / 这个比较小的 这个太松了/ 这个比较大的Zhège tài jǐnle/ zhège bǐjiào xiǎo de zhège tài sōngle/ zhège bǐjiào dà de
Tôi muốn thử một chút, được không? Đương nhiên rồi我想试试一下,行吗? 当然了Wǒ xiǎng shì shì yīxià, xíng ma? Dāngránle
Tôi muốn cái này这个我要了Zhège wǒ yàole
Vui lòng nhập mật khẩu请输入您的密码。Qǐng shūrù nín de mìmǎ.
Hoan nghênh quý khách lần sau lại nhà欢迎再次光临Huānyíng zàicì guānglín

TỪ VỰNG THỂ HIỆN CẢM XÚC KHI MUA SẮM BẰNG TIẾNG TRUNG

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
Trông cũng được/ không tồi看起来不错Kàn qǐláibúcuò
Rất phù hợp với yêu cầu của tôi Không phù hợp挺适合我的要求 不适合Tǐng shìhé wǒ de yāoqiú bù shìhé
Vẫn nên đổi một cái khác还是换另一个吧Háishì huàn lìng yīgè ba
Tôi thích Tôi không thích lắm我喜欢 我不太喜欢Wǒ xǐhuān wǒ bù tài xǐhuān

HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM

1. Hội thoại 1

A:您好!欢迎光临。请问您想买什么?
A: Nín hǎo! Huānyíng guānglín. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?
Chào mừng ngài đến với cửa tiệm của chúng tôi. Xin hỏi ngài muốn mua gì ạ?

B:你好。我想看这条裙子
B: Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng kàn zhè tiáo qúnzi
Xin chào. Tôi muốn xem chiếc váy này.

把图片给售货员看
bǎ túpiàn gěi shòuhuòyuán kàn
Đưa ảnh cho nhân viên phục vụ xem

A:哦,这是我们的新样式,周一刚上市。请问,您的尺寸是多少?
A: Ó, zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshǎo?
Vâng, đây là mẫu mới của chúng tôi. Xin hỏi ngài mặc size nào ạ?

B:我平时穿M号。
B: Wǒ píngshí chuān M hào.
Bình thường tôi hay mặc size M.

A:好的,请您等一会儿。我马上带上去。
A: Hǎo de, qǐng nín děng yīhuìr. Wǒ mǎshàng dài shàngqù.
Vâng, ngài đợi một chút ạ. Tôi lập tức đem lên.

(等一会儿)
(Děng yīhuìr)
Đợi một lúc

A:这是您想看的那条裙子。
A: Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi.
Đây là váy ngài cần ạ.

B:就是这个裙子了,真好看哇!请帮我结账这条裙子。
B: Jiùshì zhège qúnzile, zhēn hǎokàn wa! Qīng bāng wǒ jiézhàng zhè tiáo qúnzi.
Chính là chiếc váy này rồi, thật đẹp quá đi! Giúp tôi thanh toán nó với. A:好的,请稍等一会。您的这条裙子200块。您怎么支付呢?

A: Hǎo de, qǐng shāo děng yī huì. Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài. Nín zěnme zhīfù ne?
Vâng, xin ngài đợi một lúc. Chiếc váy này của ngài có giá 200 tệ. Ngài dùng phương thức nào để thanh toán ạ?

B:扫码吧。
B: Sǎo mǎ ba.
Quét mã đi.

扫码成功
Sǎo mǎ chénggōng
Quét mã thành công.

A:谢谢您的支持。欢迎您再次光临。
A: Xièxiè nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín.
Cám ơn sự ủng hộ của ngài. Hoan nghênh ngài đến mua hàng.

2. Hội thoại 2

A:你好。我本周在你们的网上市场订购一套西服。可是收到货之后,穿上去有点紧了。今天我来这里是想换另一个尺寸,不知道可以吗?
A:: Nǐ hǎo. Wǒ běn zhōu zài nǐmen de wǎngshàng shìchǎng dìnggòu yī tào xīfú. Kěshì shōu dào huò zhīhòu, chuān shàngqù yǒudiǎn jǐnle. Jīntiān wǒ lái zhèlǐ shì xiǎng huàn lìng yīgè chǐcùn, bù zhīdào kěyǐ ma?
Xin chào ! trong tuần này tôi có đặt hàng online của các bạn 1 bộ âu phục. Nhưng nhận hàng xong thử có chút chật. Hôm nay tôi đến để muốn đổi hàng, không biết có được không?

B:根据老板的规定,我们要检查检查,请给我您的货品。
B: Gēnjù lǎobǎn de guīdìng, wǒmen yào jiǎnchá jiǎnchá, qǐng gěi wǒ nín de huòpǐn.
Theo quy định của sếp, chúng tôi cần kiểm tra, xin đưa chúng tôi sản phẩm.

A:给你.
A: Gěi nǐ.
Gửi bạn.

检查后
jiǎnchá hòu
Sau kiểm tra.

B:我检查好了。幸亏衣服没什么问题,我们可以给您换一部。请问您想换哪个尺寸?
B: Wǒ jiǎnchá hǎole. Xìngkuī yīfú méishénme wèntí, wǒmen kěyǐ gěi nín huàn yī bù. Qǐngwèn nín xiǎng huàn nǎge chǐcùn?
Tôi kiểm tra chút ạ. Thật may hàng hóa không có vấn đề gì, tôi có thể đổi giúp ngài 1 bộ khác, xin hỏi ngài muốn đổi size nào?

A:L号吧。
A:L hào ba.
Size L đi.

B:请您去试试,免得再发生问题。
B: Qǐng nín qù shì shì, miǎndé zài fāshēng wèntí.
Để tránh sinh ra vấn đề, mời ngài đi thử lại.

客户试完后
Kèhù shì wán hòu
Khách hàng thử xong

A:行了。谢谢你们的帮助。我回去后会给你们一个好评。
A: Xíngle. Xièxiè nǐmen de bāngzhù. Wǒ huíqù hòu huì gěi nǐmen yīgè hǎopíng.
Ok rồi. Cám ơn sự giúp đỡ của mọi người. Về nhà tôi sẽ feedback tốt cho các bạn.

B:谢谢您的支持,欢迎您再次光临。
B: Xièxiè nín de zhīchí, huānyíng nín zàicì guānglín.
Cảm ơn sự ủng hộ của ngài. Lần sau ngài lại tiệm ạ.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *