Từ vựng tiếng Trung chủ đề Dụng cụ nấu ăn.

Dụng cụ nhà bếp được gọi chung là: 厨房小工具/ Chúfáng xiǎo gōngjù/

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ DỤNG CỤ CẮT – THÁI

Dụng cụ cắt – thái:  切割和切片工具/  Qiēgē hé qiēpiàn gōngjù

Chữ HánPhiên âmDịch nghĩa
主厨刀 Chúshī dāoDao đầu bếp (Chef’s Knife – là đại diện tiêu biểu cho các loại dao làm bếp kiểu phương Tây).
削皮刀Xiāo pí dāocái nạo
水果刀Shuǐguǒ dāoDao gọt hoa quả
菜刀CàidāoDao nhà bếp ( dao làm bếp kiểu Trung Quốc)
套刀Tào dāoDao theo bộ
温度计WēndùjìNhiệt kế
剪刀JiǎndāoKéo
砧板ZhēnbǎnThớt gỗ
菜板cài bǎnthớt chặt thức ăn
多功能刀Duō gōngnéng dāoDao đa chức năng Tương tự như phiên bản rút gọn của dao đầu bếp, nó có rất nhiều ứng dụng, đặc biệt là dùng để cắt trái cây, nó rất tốt như một con dao gọt trái cây.
面包刀Miànbāo dāodao cắt bánh mì
剔骨刀Tī gǔ dāoDao lọc xương (Boning knife – Lưỡi dao mảnh và đầu hẹp phù hợp hơn cho việc tách xương và gân phức tạp)
珩磨钢Hángmó gāngThanh mài dao
片刀Piàn dāoDao cắt
斩骨刀Zhǎn gǔ dāoDao chặt xương
切肉刀Qiē ròu dāoDao khắc ( Carving Knife – được sử dụng để cắt thịt và thường được sử dụng để cắt thức ăn chín.)

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ DỤNG CỤ NẤU ĂN 

Dụng cụ nấu ăn : 烹饪工具 Pēngrèn gōngjù

Chữ HánPhiên âmTiếng Việt
GuōNồi
蒸锅  Zhēng guōNồi hấp
电饭锅Diàn fàn guōNồi cơm điện  
压力锅YālìguōNồi áp xuất  
汤锅TāngguōNồi hầm
奶锅Nǎi guōNồi sữa
电火锅Diàn huǒguōNồi lẩu điện  
砂锅ShāguōNồi đất
电火锅Diàn huǒguōNồi lẩu điện
炒锅Chǎo guōChảo xào
平底锅Píngdǐ guōChảo rán
打火机DǎhuǒjīBật lửa  
火柴HuǒcháiDiêm  
蒸笼ZhēnglóngLồng hấp, Vỉ hấp  
蛋糕模Dàngāo móKhuôn làm bánh
烤面包机Kǎo miàn bāo jīLò nướng bánh mỳ  
烤箱KǎoxiāngLò nướng  
电磁炉DiàncílúBếp từ  

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ DỤNG CỤ ĂN UỐNG

Dụng cụ ăn uống: 餐具 Cānjù 

1. 餐桌 /Cānzhuō/: Bàn ăn

2. 餐具 /Cānjù/: Bộ đồ ăn

3. 碗  /Wǎn/: Bát

4. 饭碗 /Fàn wǎn/: Bát ăn cơm

5. 盘  /pán/ :khay

6. 餐具套装 /Cānjù tàozhuāng/ :Bộ đồ ăn theo bộ

7. 刀叉 /Dāo kuài/ :Dao nĩa

8. 叉子 /Chāzi/ :Cái nĩa

9. 勺 /chā/ :muôi

10. 碟子 /Diézi/ :Đĩa

11. 筷子 /Kuài zi/ :Đũa

12. 勺子 /Sháozi/ :Cái thìa

13. 签 /qiān/ : tăm

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ DỤNG CỤ THIẾT YẾU KHÁC 

Dụng cụ thiết yếu khác: 其他必备工具: Qítā bì bèi gōngjù 

1. 打蛋器 /Dǎ dàn qì/ :Máy đánh trứng

2. 榨果汁机 /Zhà guǒ zhī jī/ :Máy ép hoa quả

3. 绞肉器 /Jiǎo ròu qì/ :Máy xay thịt

4. 豆浆机 /Dòujiāng jī /:Máy làm sữa đậu nành

5. 油烟机 /Yóuyān jī/ :Máy hút mùi

6. 水壶 /shuǐhú/ :ấm đun nước

7. 电水壶 /Diàn shuǐhú/ :Ấm điện, phích điện

8. 开瓶器 /Kāi píng qì/ :Dụng cụ mở chai

9. 净水器 /Jìng shuǐ qì/ :Bình lọc nước

10. 食物罩 /Shíwù zhào/ :Lồng bàn

11. 牙签筒 /Yáqiān tǒng/ :Ống tăm

12. 厨用笼 /Chú yòng lóng/: ống đựng dụng cụ

13. 架 /jià/ :cái giá

14. 杯子 /Bēizi/ :Cốc

15. 茶壶  /Cháhú/ :Ấm trà

16. 餐具洗涤剂 /Cānjù xǐdí jì/ :Nước rửa chén

17. 海绵 /Hǎimián/  :Miếng xốp rửa bát

18. 围裙 /Wéiqún/ :Tạp dề

19. 抹布    /Mòbù/ :Khăn lau

20. 杯垫 /Bēi diàn/ :Lót cốc

21. 吸管 /Xīguǎn/ :Ống hút

22. 保鲜膜 /Bǎoxiān mó/ :Màng bảo quản thực phẩm

23. 保鲜袋 /Bǎoxiān dài/ :Túi bảo quản thực phẩm

24. 保鲜盒 /Bǎoxiān hé/ :Hộp bảo quản thực phẩm

25. 保鲜盖 /Bǎoxiān gài/ :Nắp bảo quản thực phẩm

26. 餐盘 /Cān pán/ :Khay đựng thức ăn

27. 冰箱 /Bīngxiāng/ :Tủ lạnh

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI GIA VỊ

Chữ HánPhiên âmDịch nghĩa
菜油, 食油Càiyóu, shíyóuDầu ăn
橄榄油Gǎnlǎn yóuDầu ôliu
芝麻油ZhīmayóuDầu mè, dầu vừng
椰子油Yē zǐ yóuDầu dừa
精制油Jīngzhì yóuDầu tinh chế
豆油DòuyóuDầu đậu nành
花生油HuāshēngyóuDầu lạc, dầu phộng
TángĐường
冰糖BīngtángĐường phèn
绵白糖Mián báitángĐường trắng
植物油ZhíwùyóuDầu thực vật
代糖Dài tángĐường hóa học
放糖Fàng tángĐường viên
糖粉Táng fěnĐường bột
砂糖ShātángĐường cát
精制糖Jīngzhì tángĐường tinh luyện, đường tinh chế
食盐ShíyánMuối ăn
Giấm
味精WèijīngMì chính (Bột ngọt)
五味香Wǔwèi xiāngNgũ vị hương
CōngHành
鱼露Yú lùNước mắm
酱油JiàngyóuNước tương
SuànTỏi
蒜苗SuànmiáoMầm tỏi
辣椒LàjiāoỚt
辣椒粉Làjiāo fěnỚt bột
柠檬NíngméngChanh
胡椒HújiāoHồ tiêu
姜/生姜Jiāng/shēngjiāngGừng
香茅Xiāng máoSả
姜黄JiānghuángNghệ
红糖HóngtángĐường đỏ
花椒HuājiāoHạt tiêu Trung Quốc
大料/八角Dà liào/bājiǎoHoa hồi
桂皮GuìpíQuế
料酒LiàojiǔRượu nấu ăn
耗油Hào yóuDầu hào
SuānChua
TiánNgọt
Đắng
Cay
XiánMặn
清淡Qīng dànThanh đạm
DànNhạt
油腻YóunìNgấy

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁCH NẤU ĂN

Dịch nghĩaChữ HánPhiên âm
Hấpzhēng
Nướngkǎo
Xàoshāo
Áp chảo红烧Hóngshāo
RimPēng
ChầnChāo
Chưngdùn
ChiênJiān
Luộcáo
Rangchǎo
Kho/ommèn
Nấuzhǔ
Trộnbàn
Muối腌(肉)yān (ròu)
NhúngShuàn
Xào lăn油爆Yóu bào
Luộczhǔ
Hầm, ninhdùn
Rán, chiênzhà
Cắt, bổ, tháiqiè
Nghiền nát,nghiền vụn压碎yā suì
Vò, vê, nặnRóu
Cho thêm dầu ăn vào….给…涂上油gěi…tú shàng yóu
Hỗn hợp, trộn, nhào混合hùnhé
Đo, đong测量cèliáng
Tan, hòa tan融化rónghuà
Gọt vỏ削皮xiāo pí
Rót, đổdào
Bày biện放置fàngzhì
Thái thành miếng切片qiēpiàn
Rửa
Cânchēng
Xé ra撕开sī kāi
Cho thêm添加tiānjiā
Đun sôi烧开shāo kāi
Trộng, quấy, đánh ( trứng, bơ)搅打(蛋, 奶油)jiǎo dǎ (dàn, nǎiyóu)
Làm nóng, tăng nhiệt加热, 煮沸jiārè, zhǔfèi
Xào trên lửa to大火翻炒dàhuǒ fān chǎo
Đập dập拍碎Pāi suì

MẪU CÂU GIAO TIẾP NẤU ĂN TIẾNG TRUNG TRONG NHÀ BẾP

需要 多少+ loại thực phẩm : Cần bao nhiêu ….

VD:

  • 你需要多少肉?  
    nǐ xūyào duōshǎo ròu?
    Bạn cần bao nhiêu thịt?

Đồ vật + 坏了 : … hỏng rồi.

VD:

  • 电磁炉坏了
    Diàncílú huàile.
    Bếp từ hỏng rồi

在 + địa điểm + 里. Zài chúguì lǐ.: Ở trong …

VD:

  • 在 橱柜里
    Ở trong tủ bát.

给我 + Đồ vật : Đưa cho tôi….( cái gì đó)

VD:

  • 递给我一个盘子.
    Dì gěi wǒ yīgè pánzi.
    Đưa cho tôi một cái đĩa.
  • 这把刀太钝了.
    Zhè bǎ dāo tài dùnle.
    Con dao này cùn quá.
  • 把鱼内脏掏洗干净.
    Bǎ yú nèizàng tāo xǐ gānjìng
    Móc và rửa sạch bên trong con cá.
  • 等汤一凉下来,你就可以吃了  
    Děng tāng yī liáng xiàlái, nǐ jiù kěyǐ chīle
    Chờ canh nguội là bạn có thể ăn được.
  • 你能在每个杯子里放些冰吗?  
    Nǐ néng zài měi gè bēizi lǐ fàng xiē bīng ma?
    Bạn có thể cho một chút đá vào mỗi cốc không?
  • 肉要烧焦了.
    Ròu yào shāo jiāole
    Thịt sắp nướng cháy rồi.
  • 把茄子切成丁儿.
    Bǎ qiézi qiè chéng dīngr.
    Thái cà chua thành hạt lựu.
  • 多放一些盐  
    duō fàng yīxiē yán
    Cho thêm chút muối nữa.
  • 加入番茄  
    jiārù fānqié
    Đổ cà chua vào.
  • 在烤箱里进行烘焙  
    zài kǎoxiāng lǐ jìnxíng hōngbèi
    Sấy khô trong lò nướng.
  • 把食物放进热油中炸  
    bǎ shíwù fàng jìn rè yóu zhōng zhà
    Chiên đồ ăn trong dầu nóng.
  • 这里为什么这么多蟑螂啊?  
    zhèlǐ wéi shénme zhème duō zhāngláng a?
    Chỗ này sao lại nhiều dán vậy?
  • 我想把炖肉煨5分钟  
    Wǒ xiǎng bǎ dùn ròu wēi 5 fēnzhōng
    Tôi muốn ninh thịt hầm trong 5 phút.
  • 烧点水吧.
    shāo diǎn shuǐ ba.
    đun nóng nước lên môt chút.
  • 亲爱的,把煤气炉调小就好.
    Qīn’ài de, bǎ méiqì lú diào xiǎo jiù hǎo.
    Anh yêu, vặn nhỏ bếp ga xuống là được.
  • 我闻到煤气味了.把煤气关了.
    Wǒ wén dào méiqì wèile. Bǎ méiqì guānle.
    Tôi ngửi thấy mùi ga. Tắt bếp ga đi.
  • 还没有完全搅拌好.
    Hái méiyǒu wánquán jiǎobàn hǎo.
    Vẫn chưa trộn xong.
  • 够新鲜吗?  
    Gòu xīnxiān ma?
    Có tươi không?
  • 你在做什么饭?  
    Nǐ zài zuò shénme fàn?
    Bạn đang nấu món gì vậy?
  • 好了.快做完了.
    Hǎole. Kuài zuò wánliǎo.
    ok, sắp nấu xong rồi.
  • 还要多久才能做好呀?  
    Hái yào duōjiǔ cáinéng zuò hǎo ya?
    Còn cần bao lâu nữa mới nấu xong?
  • 晚饭做什么好呢?  
    Wǎnfàn zuò shénme hǎo ne?
    Bữa tối nấu gì ngon nhỉ?
  • 这刀挺好使的,是不是?  
    Zhè dāo tǐng hǎo shǐ de, shì bùshì?
    Con dao này dễ sử dụng nhỉ, đúng không?
  • 打两个鸡蛋.
    Dǎ liǎng gè jīdàn.
    Đập 2 quả trứng vào.
  • 切成薄片  
    Qiè chéng bópiàn
    thái thành miếng mỏng.

HỘI THOẠI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP NẤU ĂN TRONG NHÀ BẾP

A:大厨,我是新来的,期待你的教导。
Dà chú, wǒ shì xīn lái de, qídài nǐ de jiàodǎo.
Bếp trưởng, tôi là người mới ở đây và tôi rất mong được sự chỉ dạy của ngài.

B:好的。可以做鱼吗?
Hǎo de. Kěyǐ zuò yú ma?
Được thôi. Bạn có thể làm cá không?

A: 我可以试试。请您教教我吧!
Wǒ kěyǐ shì shì. Qǐng nín jiào jiào wǒ ba!
Tôi có thể thử. Xin hãy chỉ giáo cho tôi!

B:你要先啄鱼.
Nǐ yào xiān zhuó yú.Nǐ yào xiān zhuó yú.
Bạn phải mổ cá trước.

A: 这把刀太钝了! 给我别刀吧!
Zhè bǎ dāo tài dùnle! Gěi wǒ bié dāo ba!
Con dao này quá cùn! Đưa cho tôi con dao khác nhé!

B: 你把鱼内脏掏洗干净吧。 
Nǐ bǎ yú nèizàng tāo xǐ gānjìng ba!
Bạn Móc và rửa sạch bên trong con cá nhé.

A: 好吧!然后我要做什么呢?
hǎo ba! Ránhòu wǒ yào zuò shénme ne?
Vâng ạ! Sau đó, tôi cần làm gì nữa ạ?

B: 你把鱼放进热油中炸吧!
Nǐ bǎ yú fàng jìn rè yóu zhōng zhà ba!
Bạn cho cá vào dầu nóng rồi chiên vàng nhé!

A:还要多久才能做好?
Hái yào duōjiǔ cáinéng zuò hǎo?
Còn cần bao lâu nữa mới nấu xong ạ?

B: 还有 5 分钟.
Hái yǒu 5 fēnzhōng.
Còn 5 phút nữa.

A: 现在我把茄子切成丁儿吧?
Xiànzài wǒ bǎ qiézi qiè chéng dīngr ba?
Bây giờ tôi cắt cà chua thành hạt lựu, phải không?

B: 切吧!然后加入番茄和水。烧点水吧 !
Qiè ba! Ránhòu jiārù fānqié hé shuǐ. Shāo diǎn shuǐ ba.
Thái đi! Sau đó cho cà chua và nước vào. Đun sôi nước.

A: 好了.快做完了.
Hǎole. Kuài zuò wánliǎo.
Được rồi, sắp nấu xong rồi.

A: 您尝尝吧!
Nín cháng cháng ba!
Ngài nếm thử xem.

B: 多放一些盐 就好了。
Duō fàng yīxiē yán jiù hǎole.
Chỉ cần thêm chút muối nữa là được rồi.

A: 谢谢您。  
Xièxiè nín.
Cảm ơn ngài.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *