Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyên ngành kinh tế.

Trong kinh tế có rất nhiều từ vựng chuyên ngành tiếng Trung, nếu bạn đang học tiếng Trung hay có công việc chuyên môn kinh tế, làm kế toán tại công ty Trung Quốc đừng quên bổ sung từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này, nó sẽ giúp bạn có phương pháp giao tiếp hiệu quả hơn đấy.

CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LÀM KINH TẾ TIẾNG TRUNG

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
出卖证券者 chūmài zhèngquàn zhěNgười bán chứng khoán
会计 kuàijìKế toán
背书人 bèishū rénNgười chứng thực
存户 cúnhùNgười gửi tiền (Ngân hàng)
经纪人 jīngjì rénNgười môi giới, cò mồi
证券经纪 zhèngquàn jīngjìNgười môi giới chứng khoán
收买证券市场者 shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhěNgười mua chứng khoán

CÁC LOẠI SỔ SÁCH, BIỆN PHÁP QUẢN LÝ TIỀN TỆ LĨNH VỰC KINH TẾ TIẾNG TRUNG

Chuyên ngành kinh tế vẫn luôn là xu hướng hot hiện nay, liên quan trực tiếp đến nó là các loại sổ sách các loại hợp đồng, biện pháp quản lý kinh tế… Hãy bỏ túi ngay những từ vựng kinh tế thông dụng này để dễ dàng hơn trong tiếng Trung giao tiếp bạn nhé.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
资金管理措施 zījīn guǎnlǐ cuòshīCác biện pháp quản lý quỹ
货币政策 huòbì zhèngcèChính sách tiền tệ
提单收货差异表打印 tídān shōu huò chāyì biǎo dǎyìnIn bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L
厂商应付帐款明细表打印 chǎngshāng yìngfù zhàng kuǎn míngxì biǎo dǎyìnIn bảng chi tiết tài khoản A/P của khách hàng
厂商应付帐龄分析表打印 chǎngshāng yìngfù zhàng líng fēnxī biǎo dǎyìnIn bảng phân tích theo dõi A/P của maker
付款总表打印 fùkuǎn zǒng biǎo dǎyìnIn bảng tổng của phần thanh toán
应付帐款汇总表打印 yìngfù zhàng kuǎn huìzǒng biǎo dǎyìnIn bảng tổng hợp của tài kho A/P
应付帐款月底重评价异动数据打印 yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng shùjù dǎyìnIn dữ liệu điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P
应付凭单打印 yìngfù píngdān dǎyìnIn phiếu thanh toán
付款单打印 fùkuǎn dān dǎyìnIn phiếu thanh toán
提货通知单打印 tíhuò tōngzhī dān dǎyìnIn phiếu thông báo B/L
应付帐款分类帐打印 yìngfù zhàng kuǎn fēnlèi zhàng dǎyìnIn tài khoản chi tiết của tài khoản A/P
程序目录 chéngxù mùlùMục lục chương trình
附录 fùlùPhụ lục
总帐 zǒng zhàngSổ cái
支票本 zhīpiào běnSổ chi phiếu
分户帐 fēn hù zhàngSổ chi tiết, sổ phụ, sổ con
日记帐,流水帐 rìjì zhàng,  liúshuǐ zhàngSổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi
现金帐 xiànjīn zhàngSổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt
簿记 bùjìSổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán
存款单 cúnkuǎn dānSổ tiết kiệm
存折 cúnzhéSổ tiết kiệm, sổ ghi tiền gởi ngân hàng, sổ tài khoản
现金出纳帐 xiànjīn chūnà zhàngSổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt

TỪ VỰNG VỀ KINH TẾ LIÊN QUAN ĐẾN NGÂN HÀNG

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
帐款与分录底稿核对表 zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎoBảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản
应付明细帐与总帐检核表 yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎoBảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P
存款收据 cúnkuǎn shōujùBiên lai gửi tiền
存单 cúndānBiên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (Ngân hàng, tín dụng)
银行分行 yínháng fēnhángChi nhánh ngân hàng
贴现 tiēxiànChiết khấu
银行贴现 yínháng tiēxiànChiết khấu ngân hàng
银行准备金 yínháng zhǔnbèi jīnDự trữ ngân hàng
存款 cúnkuǎnGửi tiền vào ngân hàng
行长 xíng zhǎngGiám đốc ngân hàng
货币流通量 huòbì liútōng liàngLượng tiền mặt lưu thông
纸币发行量 zhǐbì fāxíng liàngLượng tiền mặt phát hành, lưu hành
自动存取机 zìdòng cún qǔ jīMáy gửi tiền tự động
该国的债务 gāi guó de zhàiwùNợ của đất nước
债务链 zhàiwù liànNợ dây chuyền
坏帐 huài zhàngNợ khó đòi, nợ xấu
负债必须支付 fùzhài bìxū zhīfùNợ phải trả
银行家 yínháng jiāNgân hàng
合资银行 hézī yínhángNgân hàng hợp doanh
钱庄 qiánzhuāngNgân hàng tư nhân
中央银行 zhōngyāng yínhángNgân hàng trung ương
存款单 cúnkuǎn dānPhiếu thu tiền gửi tiết kiệm
银行的信用部  yínháng de xìnyòng bùPhòng tín dụng của ngân hàng
银行的信托部 yínháng de xìntuō bùPhòng ủy thác của ngân hàng (Bộ phận ủy thác trong ngân hàng)
现金支票 xiànjīn zhīpiàoSéc ngân hàng, séc tiền mặt
帐号 zhànghàoTài khoản, số tài khoản
止付 zhǐ fùTạm dừng thanh toán
私人存款 sīrén cúnkuǎnTiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền
佣金 yōngjīnTiền hoa hồng
本金 běn jīnTiền vốn, tiền gốc
拒付 jù fùTừ chối thanh toán
信用卡 xìnyòngkǎThẻ tín dụng
抵押 dǐyāThế chấp
国际收支 guójì shōu zhīThu chi quốc tế
收入 shōurùThu nhập
净收入 jìng shōurùThu nhập ròng, lãi ròng
待抵预付款查询 dài dǐ yùfù kuǎn cháxúnTra cứu khoản tạm ứng chờ triệt tiêu
应付帐款月底重评价异动记录查询 yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng jìlù cháxúnTra cứu phần ghi nhận điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P
待抵溢付款查询 dài dǐ yì fùkuǎn cháxúnTra cứu phần thanh toán thừa chờ triệt tiêu
银行准备金要求 yínháng zhǔnbèi jīn yāoqiúYêu cầu dự trữ ngân hàng

THUẬT NGỮ VỀ MỘT SỐ THAO TÁC CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ TIẾNG TRUNG

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
外购信用状到单流程 wài gòu xìnyòng zhuàng dào dān liúchéngLưu trình chứng từ L/C hàng nhập
期末汇差调整流程 qímò huì chà tiáozhěng liúchéngLưu trình điều chỉnh chênh lệch tỷ giá cuối kỳ
外购信用状到货流程 wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéngLưu trình hàng về của L/C hàng nhập
信用状开状流程 xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéngLưu trình mở L/C
传票抛转还原流程 chuánpiào pāo zhuǎn huányuán liúchéngLưu trình phục hồi voucher chuyển
暂估应付作业流程 zàn gū yìngfù zuòyè liúchéngLưu trình thao tác AP ước tính
退货折让作业流程 tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéngLưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về
传票抛转作业流程 chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéngLưu trình thao tác chuyển voucher
付款作业流程 fùkuǎn zuòyè liúchéngLưu trình thao tác thanh toán
厂商 DM 款项作业流程 chǎngshāng DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéngLưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker
厂商预付请款作业流程 chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéngLưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker
请款作业流程 qǐng kuǎn zuòyè liúchéngLưu trình thao tác xin thanh toán
杂项请款作业流程 záxiàng qǐng kuǎn zuòyè liúchéngLưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác
应付帐款传票抛转总帐作业 yìngfù zhàng kuǎn chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyèThao tác chuyển voucher tài khoản AP sang sổ cái
月底重评价传票抛转总帐作业 yuèdǐ zhòng píngjià chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyèThao tác chuyển voucher vào sổ cái của phần ước giá lại vào cuối tháng
验收单发票号码修改作业 yànshōu dān fāpiào hàomǎ xiūgǎi zuòyèThao tác điều chỉnh số hoá đơn phiếu nghiệm thu
第单元异动作业 dì dānyuán yìdòng zuòyèThao tác điều động đơn vị
厂商退货折让维护作业 chǎngshāng tuìhuò zhé ràng wéihù zuòyèThao tác maintain chiết khấu hàng trả về của Maker
供应厂商基本数据维护作业 gōngyìng chǎngshāng jīběn shùjù wéihù zuòyèThao tác maintain dữ liệu cơ bản của Maker
厂商 DM 款项维护作业 chǎngshāng DM kuǎnxiàng wéihù zuòyèThao tác maintain hạng mục DM của Maker
付款方式维护作业 fùkuǎn fāngshì wéihù zuòyèThao tác maintain hình thức thanh toán
帐款类别维护作业 zhàng kuǎn lèibié wéihù zuòyèThao tác maintain phân loại tài khoản
应付帐款系统部门预设科目维护作业 yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng bùmén yù shè kēmù wéihù zuòyèThao tác maintain tài khoản mặc định bộ phận hệ thống tài khoản AP
应付帐款系统帐款类别科目维护作业 yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng zhàng kuǎn lèibié kēmù wéihù zuòyèThao tác maintain tài khoản phân loại của hệ thống tài khoản AP
常用科目维护作业 chángyòng kēmù wéihù zuòyèThao tác maintain tài khoản thường dùng
应付帐款系统单据性质维护作业 yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng dānjù xìngzhì wéihù zuòyèThao tác maintain tính chất chứng từ của hệ thống tài khoản AP
每月汇率维护作业 měi yuè huìlǜ wéihù zuòyèThao tác maintain tỷ giá mỗi tháng
外购提单作业 wài gòu tídān zuòyèThao tác nhận chứng từ hàng nhập
进货发票帐款整批产生作业 jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn zhěng pī chǎnshēng zuòyèThao tác phát sinh hàng loạt tài khoản hoá đơn nhập hàng
请款折让整批产生作业 qǐng kuǎn zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyèThao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán
退货折让整批产生作业 tuìhuò zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyèThao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về
厂商付款单整批产生作业 chǎngshāng fùkuǎn dān zhěng pī chǎnshēng zuòyèThao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker
进货发票帐款 (冲暂估) 整批产生作业 jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn (chōng zàn gū) zhěng pī chǎnshēng zuòyèThao tác phát sinh tất cả tài khoản hoá đơn nhập kho (triệt tiêu phần ước tính)
进货无发票帐款暂估整批产生作业 jìnhuò wú fāpiào zhàng kuǎn zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyèThao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn
成本分摊作业 chéngběn fēntān zuòyèThao tác phân bổ giá thành
AP系统传票抛转还原作业 ap xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyèThao tác phục hồi voucher chuyển trong hệ thống
付款冲帐作业 fùkuǎn chōng zhàng zuòyèThao tác triệt tiêu của phần thanh toán
应付帐款月底重评价作业 yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyèThao tác ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản AP
厂商预付请款作业 chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyèThao tác xin tạm ứng cho Maker
杂项应付款项请款作业 záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyèThao tác xin thanh toán của tài khoản AP các hạng mục khác
厂商进货发票请款作业 chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyèThao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker

THUẬT NGỮ VỀ CHỨNG KHOÁN BẰNG TIẾNG TRUNG

Kinh tế là một phạm trù với quy mô rộng trên một doanh nghiệp, trên toàn cả đất nước hay toàn quốc. Trong đó có rất nhiều quỹ với những tên gọi khác nhau, hãy phân biệt những chỉ số kinh tế và phân biệt các quỹ trong tiếng Trung bạn nhé.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
中国企业品牌竞争力指数 Zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshùCBI (Chỉ số cạnh tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc)
物价指数 wùjià zhǐshùCPI (Chỉ số giá tiêu dùng)
国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhíGDP (Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội)
国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhíGNP (Tổng chi phí sản lượng quốc gia), tổng sản lượng quốc dân
国际货币基金组织 guójì huòbì jījīn zǔzhīIMF (Quỹ Tiền tệ Quốc tế)
经济合作与发展组织 jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhīOECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế)
采购经理指数 cǎigòu jīnglǐ zhǐshùPMI (Chỉ số quản lý thu mua)
生产价格指数 shēngchǎn jiàgé zhǐshùPPI (Chỉ số giá sản xuất hàng hóa, đo mức lạm phát)
共同基金 gòngtóng jījīnQuỹ tương hỗ
可变成本 kě biàn chéng běnChi phí biến đổi
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
卖空 mài kōngBán khống
股票的抛售 gǔpiào de pāoshòuBán tháo cổ phiếu
参数设定 cānshù shè dìngCài đặt tham số
国际收支 guójì shōu zhīCán cân thanh toán
贸易平衡 màoyì pínghéngCán cân thương mại
股票 gǔpiàoCổ phiếu
溢价股 yìjià gǔCổ phiếu thượng hạng, cao cấp
股息 gǔxíCông tức
商业信贷公司 (贴现公司) shāngyè xìndài gōngsī (tiēxiàn gōngsī)Công ty tài chính
信托公司 xìntuō gōngsīCông ty ủy thác
信托投资公司 xìntuō tóuzī gōngsīCông ty ủy thác đầu tư
公债 gōngzhàiCông trái
国库券 guókùquànCông trái, tín phiếu nhà nước
票根 piàogēnCuống phiếu
国际货币制度 guójì huòbì zhìdùChế độ tiền tệ quốc tế
差价或汇率交易 chājià huò huìlǜ jiāoyìChênh lệch hoặc giao dịch tỷ giá hối đoái
伪支票 wěi zhīpiàoChi phiếu giả, séc giả
支票 zhīpiàoChi phiếu, séc
报表清单 bàobiǎo qīngdānChi tiết báo biểu
毒药战术 dúyào zhànshùChiến thuật thuốc độc
货币折扣 huòbì zhékòuChiết khấu, giảm giá tiền tệ
经济周期 jīngjì zhōuqíChu kỳ kinh tế
背书 bèishūChứng thực
资金转移 zījīn zhuǎnyíDi chuyển vốn
基本数据 jīběn shùjùDữ liệu cơ bản
国家预算 guójiā yùsuànDự toán ngân sách nhà nước
黄金储备 huángjīn chúbèiDự trữ vàng
结余 jiéyúDư, còn lại
超额认购 chāo’é rèngòuĐặt mua vượt mức
证券投机 zhèngquàn tóujīĐầu cơ chứng khoán
债务投机 zhàiwù tóujīĐầu cơ vay nợ
投资 tóuzīĐầu tư
风险投资 fēngxiǎn tóuzīĐầu tư mạo hiểm
收盘 shōupánĐóng sàn
垄断 lǒngduànĐộc quyền
兑现 duìxiànĐổi tiền mặt
硬通货 yìng tōnghuòĐồng tiền mạnh
货币贬值 huòbì biǎnzhíĐồng tiền mất góa
货币增值 huòbì zēngzhíĐồng tiền tăng giá
软通货 ruǎn tōnghuòĐồng tiền yếu
市场成本 shìchǎng chéngběnGiá thị trường
账面价值 zhàngmiàn jiàzhíGiá trị trên sổ sách
通货收缩 tōnghuò shōusuōGiảm phát
证券交易 zhèngquàn jiāoyìGiao dịch chứng khoán
内部交易 nèibù jiāoyìGiao dịch nội bộ
报表简介 bàobiǎo jiǎnjièGiới thiệu sơ lược về báo biểu
系统接口 xìtǒng jiēkǒuGiới thiệu về hệ thống
信用合作社 xìnyòng hézuòshèHợp tác xã tín dụng
公共会计 gōnggòng kuàijìKế toán công
商业会计 shāngyè kuàijìKế toán doanh nghiệp thương mại
折旧会计 zhéjiù kuàijìKế toán khấu hao tài sản cố định
电脑化会计 diànnǎo huà kuàijìKế toán máy
成本会计 chéngběn kuàijìKế toán vốn bằng tiền
经济繁荣 jīngjì fánróngKinh tế phát triển phồn vinh
自由市场经济 / 资本主义 zìyóu shìchǎng jīngjì /  zīběn zhǔyìKinh tế thị trường tự do / Chủ nghĩa tư bản
时期 shíqíKỳ hạn
经济复苏 jīngjì fùsūKhôi phục nền kinh tế
经济危机 jīngjìwéijīKhủng hoảng kinh tế
外汇危机 wàihuì wéijīKhủng hoảng ngoại hối
利率 lìlǜLãi suất
优惠利率 yōuhuì lìlǜLãi suất ưu đãi
通货膨胀 tōnghuò péngzhàngLạm phát
资本收益 zīběn shōuyìLợi nhuận vốn
反垄断法 fǎn lǒngduàn fǎLuật chống độc quyền
开盘 kāipánMở sàn
间接 (三角) 套汇 jiànjiē (sānjiǎo) tàohuìMua bán ngoại tệ gián tiếp
直接 (对角) 套汇 zhíjiē (duì jiǎo) tàohuìMua bán ngoại tệ trực tiếp
中央计划经济 zhōngyāng jìhuà jīngjìNền kinh tế kế hoạch tập trung
地下经济 dìxià jīngjìNền kinh tế ngầm
庄票,银票 zhuāng piào,  yín piàoNgân phiếu
外汇波动 wàihuì bōdòngNgoại hối bấp bênh
逆差 nìchāNhập siêu
外购成本分摊 wài gòu chéngběn fēntānPhân bổ giá thành hàng nhập khẩu
股票溢价 gǔpiào yìjiàPhí bảo hiểm cổ phiếu
交易场地 jiāoyì chǎngdìSàn chứng khoán
转帐支票 zhuǎnzhàng zhīpiàoSéc chuyển khoản
未付支票 wèi fù zhīpiàoSéc chưa thanh toán
旅行支票 lǚxíng zhīpiàoSéc du lịch
已付支票 yǐ fù zhīpiàoSéc đã thanh toán
横线支票 héng xiàn zhīpiàoSéc gạch chéo
空头支票 kōngtóu zhīpiàoSéc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản
记名支票 jìmíng zhīpiàoSéc lệnh (séc ghi tên)
空白支票 kòngbái zhīpiàoSéc trắng, séc trơn
不记名支票 bù jìmíng zhīpiàoSéc vô danh
股票交易所 gǔpiào jiāoyì suǒSở, trung tâm giao dịch chứng khoán
街道储蓄所 jiēdào chúxù suǒSở tiết kiệm đường phố
经济衰退 jīngjì shuāituìSuy thoái kinh tế
经济萧条 jīngjì xiāotiáoSuy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều
佣金让予 yōngjīn ràng yúSự phân chia hoa hồng
货币购买力 huòbì gòumǎilìSức mua của đồng tiền
增加财产的价值 zēngjiā cáichǎn de jiàzhíTăng giá trị của tài sản
贴现率 tiēxiàn lǜTỉ lệ chiết khấu
外汇储备 wàihuì chúbèiTích trữ ngoại hối
私有化 sīyǒu huàTư nhân hóa
市场价格利润率 shìchǎng jiàgé lìrùn lǜTỷ suất lợi nhuận theo giá thị trường
套汇汇率 tàohuì huìlǜTỷ suất, tỷ giá hối đoái
应付帐款系统参数 yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshùTham số hệ thống tài khoản AP
透支 tòuzhīThấu chi
证劵市场 zhèng juàn shìchǎngThị trường chứng khoán
投机市场下跌 tóujī shìchǎng xiàdiéThị trường đầu cơ hạ giá
投机市场增加 tóujī shìchǎng zēngjiāThị trường đầu cơ tăng giá
金融市场 jīnróng shìchǎngThị trường tài chính
兑付 duìfùTrả bằng tiền mặt
债券 zhàiquànTrái phiếu
票据交换所 piàojù jiāohuàn suǒVăn phòng giao dịch
证券投资资本 zhèngquàn tóuzī zīběnVốn đầu tư chứng khoán
游资 yóuzīVốn lưu động, vốn nổi
破产, 债务罐 pòchǎn,  zhàiwù guànVỡ nợ
顺差 shùnchāXuất siêu

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *