针灸治疗 /Zhēnjiǔ zhìliáo/ Chữa bệnh bằng châm cứu
| TiếngTrung | Phiên âm | Tiếng Việt | |
| 秘方 | Mìfāng | Bài thuốc bí truyền, bí phương | |
| 成方 | Chéng fāng | Bài thuốc đã có sẵn | |
| 偏方 | Piānfāng | Bài thuốc nhân gian | |
| 八法 | Bā fǎ | Bát pháp (tám phép châm cứu, gồm: bổ pháp, hãn pháp, hợp pháp, ôn pháp, tả pháp, thanh pháp, thong pháp, tiêu pháp) | |
| 切脉 | Qièmài | Bắt mạch | |
| 晕针 | Yùn zhēn | Bị choáng, sốc do châm cứu | |
| 冷感 | Lěng gǎn | Cảm thấy lạnh | |
| 重感 | Zhòng gǎn | Cảm thấy nặng | |
| 触电感 | Chùdiàn gǎn | Cảm thấy như điện giật | |
| 蚁走感 | Yǐ zǒu gǎn | Cảm thấy như kiến bò | |
| 热感 | Rè gǎn | Cảm thấy nóng | |
| 刮痧 | Guāshā | Cạo gió | |
| 艾 | Ài | Cây ngải | |
| 滞针 | Zhì zhēn | Châm cố định | |
| 头镇 | Tóu zhèn | Châm đầu | |
| 扎针 | Zházhēn | Châm kim | |
| 面针 | Miàn zhēn | Châm mặt (diện châm) | |
| 耳针 | Ěr zhēn | Châm tai (nhĩ châm) | |
| 艾卷 | Ài juàn | Cuộn mồi ngải | |
| a灸 | Jiǔ | Cứu | |
| 发痛 | Fā tòng | Đau | |
| 烧灼 | Shāozhuó | Đốt | |
| 拔火罐 | Báhuǒguàn | Giác hơi | |
| 虚证 | Xū zhèng | Hư chứng (do chính khí của cơ thể suy nên sức đề kháng yếu, cơ năng sinh lý giảm sút) | |
| 穴位 | Xuéwèi | Huyệt vị | |
| 强刺激 | Qiáng cìjī | Kích thích mạnh | |
| 弱刺激 | Ruò cìjī | Kích thích nhẹ | |
| 留针 | Liúzhēn | Lưu kim (trong khoảng thời gian nhất định nhằm tăng cường hiệu quả) | |
| 里症 | Lǐ zhèng | Lý chứng (bệnh ở bên trong, pử sâu, thuộc phủ tạng) | |
| 脉象 | Màixiàng | Mạnh tượng | |
| 发酸 | Fāsuān | Mỏi, ê ẩm | |
| 艾条 | Ài tiáo | Mồi ngải để cứu | |
| 火罐 | Huǒguàn | Ống giác | |
| 气功疗法 | Qìgōng liáofǎ | Phương pháp chữa bệnh bằng khí công | |
| 舌苔 | Shétāi | Rêu lưỡi, bựa lưỡi | |
| 退针 | Tuì zhēn | Rút kim | |
| 发胀 | Fā zhàng | Sưng lên | |
| 发麻 | Fā má | Tê | |
| 行针 | Xíng zhēn | Thực hiện châm cứu | |
| 四诊 | Sì zhěn | Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh gồm: vọng chẩn (nhìn), văn chẩn (nghe), vấn chẩn (hỏi), thiết chẩn (bắt mạch, sờ nắn) | |
| 捻针 | Niē zhēn | Vê kim | |
| 捏背 | Niē bèi | Véo lưng (một cách massage) | |
Bài viết liên quan

