NGỮ PHÁP CỦA TỪ 之

之 là một từ được dùng khá nhiều trong khẩu ngữ nhưng có lẽ nhiều bạn vẫn chưa thể nắm rõ được cách dùng của từ 之. Bài viết này Tiếng Trung Thảo An sẽ chia sẻ cho bạn toàn bạn kiến thức ngữ pháp của từ 之.

1. 之 là gì?

– 之 trong tiếng Trung /zhī/, mang ý nghĩa là “tới, hướng tới, hướng về”. Ngoài ra, 之 được sử dụng với rất nhiều nghĩa khác nhau. 

Ví dụ:
(1) 由北之南 /yóu běi zhī nán/ Từ Bắc đến Nam

2. Cách dùng của 之

Dùng làm tân ngữ trong tiếng Trung mang nghĩa là “người đó, cái đó”.
Ví dụ:
(1)求之不得 /qiúzhībùdé/ Cầu mà không được
(2)操之过急 /cāo zhīguò jí/ Làm vội làm vàng

Dùng làm đại từ trong tiếng Trung không chỉ một cái gì cụ thể.
Ví dụ:
(1) 久而久之 /jiǔ’érjiǔzhī/ Một khoảng thời gian dài ( lâu ngày, dần dà)

Biểu thị quan hệ lãnh thuộc, mang nghĩa là “của”.
Ví dụ:
(1) 赤子之心 /chìzǐ zhī xīn/ Tấm lòng son

Biểu thị quan hệ tu sức.
Ví dụ:
(1) 著名之校 /zhùmíng zhī xiào/ Ngôi trường nổi tiếng
(2) 十分之二 /shí fēn zhī èr/ Hai phần mười

Dùng trong kết cấu chủ vị, làm mất đi tính độc lập của nó và biến thành kết cấu chính phụ.
Ví dụ:
(1) 天地之大 /tiāndì zhī dà/ Đất trời rộng lớn
(2) 战争之烈 /zhànzhēng zhī liè/ Chiến tranh khốc liệt

3. Mở rộng cách dùng của từ 之

Mở rộng cách dùng của từ 之 Ví dụ
之间 /zhī jiān/ giữa同学之间应该互相帮助。/Tóngxué zhī jiān yīnggāi hùxiāng bāngzhù./ Giữa bạn bè nên giúp đỡ lẫn nhau.
之一 /zhī yī / một trong những, trong số罗盘是中国的四大发明之一。/Luópán shì zhōngguó de sì dà fāmíng zhī yī./ La bàn là một trong tứ đại phát minh của Trung Quốc.
之后 /zhīhòu/ sau khi校长发言之后,各位老师和同学们都很感动。/Xiàozhǎng fāyán zhīhòu, gèwèi lǎoshī hé tóngxuémen dōu hěn gǎndòng./ Sau khi hiệu trưởng phát biểu xong, giáo viên và học sinh đều rất cảm động.
之前 /zhīqián/ trước đó上课之前,老师给我们讲了一个故事。/Shàngkè zhīqián, lǎoshī gěi wǒmen jiǎngle yīgè gùshì./ Trước khi vào học, thầy giáo kể cho chúng tôi một câu chuyện.
之外 /zhī wài/ ngoài除了小明之外,全班的考试分数都很好。/Chúle xiǎomíng zhī wài, quán bān de kǎoshì fēnshù dōu hěn hǎo./ Trừ Tiểu minh ra, điểm thi của cả lớp đều rất tốt.
之中/zhī zhōng/ bên trong有些同学还沉浸在春节之中。/Yǒuxiē tóngxué hái chénjìn zài chūnjié zhī zhōng./ Có một vài học sinh vẫn đang còn chìm đắm trong Tết.
之内 /zhī nèi/ở trong一年之内你必须结婚。/Yī nián zhī nèi nǐ bìxū jiéhūn./ Trong vòng một năm bắt buộc phải kết hôn.
之上/zhī shàng/ bên trong不能把自己的快乐建立在别人的痛苦之上。/Bùnéng bǎ zìjǐ de kuàilè jiànlì zài biérén de tòngkǔ zhī shàng./ Không thể đặt hạnh phúc của bản thân lên trên nỗi đau của người khác. 
之下/zhī xià/ bên dưới犯罪分子太猖狂了,竟敢在光天化日之下抢夺民财。/Fànzuì fēnzǐ tài chāngkuángle, jìng gǎn zài guāngtiānhuàrì zhī xià qiǎngduó mín cái./ Tội phạm hoành hành đến mức dám cướp tài sản của người dân giữa ban ngày. 

Vậy là Tiếng Trung Thảo An đã chia sẻ cho bạn toàn bộ kiến thức về cách dùng của từ 之. Hi vọng bài viết sẽ mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích trong quá trình học tiếng Trung.