MỤC LỤC BÀI VIẾT
ĐỊNH NGHĨA
Hình dung từ hay còn gọi là Tính từ là từ mô tả hình trạng và tính chất của sự vật hay người, hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác.
PHÂN LOẠI
- Hình dung từ miêu tả hình trạng của người hay sự vật: 高,小,大,高,短
- Hình dung từ miêu tả tính chất của người hay sự vật: 对,错,骄傲,坚强, 好,坏
- Hình dung từ miêu tả trạng thái của một động tác, hành vi: 快,慢,顺利,紧张
ĐẶC ĐIỂM NGỮ PHÁP HÌNH DUNG TỪ
- Phía trước hình dung từ có thể thêm các phó từ như “不”, “很” …
- Phía sau hình dung từ có thể thêm các trợ từ thời trạng như “着”, “了”, “过” nhằm biểu thị sự tiếp diễn, hoàn thành hoặc đã qua
- Đa số các tính từ có thể lặp lại:
- Hình thức lặp của hình dung từ Đơn âm tiết là: AA.
VD: 大 => 大大
/Dà/ => /Dàdà/
- Hình thức lặp lại của các hình dung từ Song âm tiết nói chung là: AABB.
VD: 漂亮 => 票票亮亮
/Piàoliang/ => /Piào piào liàng liàng/
- Tuy nhiên, với các hình dung từ phía trước mang ngữ tố có tính Danh từ thì hình thức lặp lại là: ABAB.
VD: 雪白 => 雪白雪白
/Xuěbái/ => /Xuěbái xuěbái/
- Ngoài ra, còn một số hình dung từ lặp lại theo hình thức A里AB.
VD: 糊涂 => 糊里糊涂
/Hútú/ => /Hú li hútú/
CHỨC NĂNG HÌNH DUNG TỪ TRONG CÂU
Hình dung từ có thể đảm nhiệm rất nhiều vị trí trong câu như chủ ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ, tân ngữ,… tuy nhiên chức năng chủ yếu của hình dung từ là làm vị ngữ và định ngữ.
1. Làm Vị ngữ
Ví dụ.
- 她很漂亮。
/Tā hěn piàoliang/: Cô ấy rất đẹp. - 这只狗很可爱。
/Zhè zhǐ gǒu hěn kě’ài/: Con chó này thật dễ thương.
2. Làm Định ngữ
Cấu trúc: [Hình dung từ] + 的 + [Trung tâm ngữ]
Ví dụ.
- 红裙子。
/Hóng qúnzi/: Quần đỏ - 热的天气。
/Rè de tiānqì/: Thời tiết nóng
3. Làm Chủ ngữ
Ví dụ.
- 骄傲使人落后。
/Jiāo’ào shǐ rén luòhòu/
Kiêu ngạo khiến người ta lạc hậu.
- 谦虚是越南传统的美德。
/Qiānxū shì yuènán chuántǒng dì měidé/
Khiêm tốn là một đức tính truyền thống của người Việt Nam.
4. Làm Trạng ngữ
Ví dụ.
- 快睡觉。
/Kuài shuìjiào/: Nhanh ngủ đi - 你慢走点儿。
/Nǐ màn zǒu diǎn er/: Cậu đi chậm lại một chút.
5. Làm Tân ngữ
Ví dụ.
- 我喜欢干净。
/Wǒ xǐhuān Gānjìng /: Tôi thích yên tĩnh. - 女孩子爱漂亮。
/Nǚ háizi ài piàoliang/: Con gái thích đẹp.
6. Làm Bổ ngữ
Thường làm bổ ngữ cho động từ.
Ví dụ:.
- 风吹干了衣服。
/Fēng chuī gànle yīfú/
Gió thổi khô quần áo. - 雨水打湿了她的头发。
/Yǔshuǐ dǎ shīle tā de tóufǎ/
Nước mưa làm ướt tóc cô ấy.