Động Từ Trùng Điệp Trong Tiếng Trung

Động từ sau khi trùng điệp, biểu thị nghĩa làm thử, thời gian ngắn, số lượng ít, giảm nhẹ giọng điệu. 

CÁCH SỬ DỤNG ĐỘNG TỪ TRÙNG ĐIỆP

Động từ đơn âm tiết

A → AA Ví dụ: 看→ 看看
看看,那本词典那么大,一定是很贵的。
/Nǐ kàn kàn, nà běn cídiǎn nàme dà, yīdìng shì hěn guì de/
Bạn nhìn xem, quyển từ điển đó to như vậy, chắc chắn rất đắt.
A → A一A Ví dụ: 看→看一看
我们想要去看一看这个房子好不好?
/Wǒmen xiǎng yào qù kàn yī kàn zhège fángzi hǎobù hǎo?/
Chúng tôi muốn xem thử ngôi nhà này có tốt không?
A → A了A Ví dụ: 看→看了看
看了看,就走了。
/Tā kànle kàn, jiù zǒule/
Cô ấy nhìn một hồi, liền bỏ đi.
A → A了一A Ví dụ: 看→看了一看
看了一看,然后就买了7 斤葡萄
/Tā kànle yī kàn/
Cô ấy nhìn qua nhìn lạ.

Động từ song âm tiết

AB → ABAB Ví dụ: 复习 -> 复习复习
复习复习一点吧,快要考试了
/Nǐ fùxí fùxí yīdiǎn ba, kuàiyào kǎoshìle/
Cậu ôn tập 1 chút đi, sắp thi rồi.
AB → AB了AB Ví dụ: 考虑 -> 考虑了考虑
考虑了考虑,还是选了小明做男朋友。
/Tā kǎolǜle kǎolǜ, háishì xuǎnle xiǎomíng zuò nán péngyǒu/
Cô ấy suy đi nghĩ lại, vẫn là chọn Tiểu Minh làm bạn trai.
AB → AAB Ví dụ: 远向 -> 远远向
远远向得我招招手
/Tā yuǎn yuǎn xiàng dé wǒ zhāo zhāoshǒu/
Cậu ấy từ xa vẫy vẫy tay với tôi.

QUY TẮC TRÙNG ĐIỆP

1. Trong câu có hai động từ, chỉ có thể trùng điệp động từ thứ hai

Ví dụ.

  • 让我去看看。
    /Ràng wǒ qù kàn kàn/: Để tôi đi xem thử.

Không thể nói: 让我去去看。 

2. Động từ đã làm bổ ngữ, Không cần phải trùng điệp nữa

 Ví dụ.

  • 我们玩得很开心。
    /Wǒmen wán dé hěn kāixīn/
    Chúng tôi chơi rất là vui.

Không thể nói: 我们玩玩的很开心。

3. Sau khi trùng điệp, phía sau Không thể mang cụm từ chỉ số lượng

Ví dụ.

  • 老师说了三遍。
    /Lǎoshī shuōle sān biàn/
    Giáo viên nói 3 lần.

Không thể nói: 老师说了说三遍

4. Sau khi trùng điệp, phía sau Không thể mang cụm danh từ

Ví dụ.

  • 我看电视的时候,停电了
    /Wǒ kàn diànshì de shíhòu, tíngdiànle/
    Khi tôi đang xem TV thì bị mất điện.

Không thể nói: 我看看电视的时候,停电了

5. Trong câu có những phó từ chỉ thời gian như: 已经 /Yǐjīng/,曾经 /céngjīng/,曾 /céng/,正 /zhèng/,正在 /zhèngzài/,一直 /yīzhí/, thì động từ đều Không được trùng điệp.

Ví dụ.

  • 她来的时候,我正吃饭。
    /Tā lái de shíhòu, wǒ zhèng chīfàn/
    Khi cô ấy đến, tôi đang ăn cơm.

Không thể nói:  她拉的时候,我正吃吃饭