Câu tồn hiện trong tiếng Trung

CÂU TỒN HIỆN LÀ GÌ?

Câu tồn hiện là dạng câu thể hiện sự tồn tại hoặc xuất hiện. Biểu thị ở đâu tồn tại hoặc xuất hiện một sự vật, hiện tượng. 

Ví dụ:

  • 我家院子里种着很多花。
    /Wǒjiā yuànzi lǐ zhòng zhe hěn duō huā./
    Trong vườn nhà tôi trồng rất nhiều hoa.

Chú ý: 

  • Câu tồn hiện dùng nhiều trong miêu tả sự vật khách quan, tân ngữ trong câu là không xác định.

Ví dụ: Không thể nói:

  • 楼上下来了陈教授。 (X)
    /Lóu shang xià lái le Chén jiàoshòu./
  • 教室里跑出来了凯特。 (X)
    /Jiàoshì lǐ pǎo chū lái le Kǎitè./

CẤU TRÚC CÂU TỒN HIỆN TRONG TIẾNG TRUNG

Cấu trúc cơ bản: 

Trạng ngữ + Động từ + Trợ từ động thái + Tân ngữ.

Ví dụ:

  • 教室里挂着两张地图
    /Jiàoshì lǐ guà zhe liǎng zhāng dìtú./
    Trong phòng học treo hai tấm bản đồ.

Dạng 1: Biều thị sự tồn tại/sự xuất hiện

Địa điểm + Động từ + 着/了/Bổ ngữ xu hướng + Tân ngữ

Ví dụ: Sự tồn tại

  • 楼的前边是一个公园。
    /Lóu de qiánbian shì yīgè gōngyuán./
    Trước tòa nhà là một công viên.
  • 门口停着几辆汽车。
    /Ménkǒu tíngzhe jǐ liàng qìchē./
    Có mấy chiếc xe đỗ ở trước cửa. 

Ví dụ: Sự xuất hiện

  • 昨天我家来了一位客人。
    /Zuótiān wǒjiā láile yī wèi kèrén./
    Hôm qua có một vị khách đến nhà tôi. 
  • 我们公司来了一个新同事。
    /Wǒmen gōngsī láile yīgè xīn tóngshì./
    Công ty tôi có một đồng nghiệp mới đến.

Chú ý:

  • Chủ ngữ của câu tồn hiện luôn là địa điểm, phía sau thường có từ chỉ phương hướng như 上/ 下/ 里/外…, nhưng phía trước không được thêm giới từ như 从/ 在.
  • Trong câu tồn hiện, tân ngữ không xác định. 

Ví dụ:

  • 书架上放着两本书。
    /Shūjià shàng fàng zhe liǎng běn shū/
    Trên giá sách đặt hai quyển sách.

Không thể nói: 书架上放着英文书。

Dạng 2: Câu tồn hiện với 在、是、有

Biểu thị sự vật đó đang tồn tại ngay tại một thời điểm nào đó.

Câu Tồn hiện với chữ 在 /zài/

Danh từ + 在 + Từ phương vị

Ví dụ:

  • 电脑桌子上
    /Diànnǎo zài zhuōzi shàng/
    Máy tính ở trên bàn. 
  • 我家还剑湖的旁边。
    /Wǒjiā zài hái jiàn hú de pángbiān/
    Nhà tôi ở cạnh hồ Hoàn Kiếm.

Câu Tồn Hiện với Động từ /yǒu/, 是 / shì/

Từ phương vị + 有/是 + Danh từ

Ví dụ:

  • 书架上很多小说。
    /Shūjià shàng yǒu hěnduō xiǎoshuō./
    Trên kệ sách có rất nhiều tiểu thuyết.
  • 房间里一张桌子。
    /Fángjiān li yǒuyī zhāng zhuōzi./
    Trong phòng có một cái bàn.
  • 前面是一条河。
    /Qiánmiàn shì yītiáo hé./
    Đằng trước là một con sông.
  • 楼的前边是一个公园。
    /Lóu de qiánbian shì yīgè gōngyuán./
    Trước tòa nhà là một công viên.