Đối với những ai chưa từng học tiếng Trung thì có lẽ sẽ không biết phải bắt đầu học từ đâu, học như thế nào. Mỗi một loại ngôn ngữ đều có những cái khó và cách học riêng.
Vì vậy bài viết này Tiếng Trung Thảo An sẽ giải đáp giúp bạn nhé!
– Tiếng Trung được chia làm ba phần: Chữ Hán, phiên âm và dịch nghĩa. Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung thì sẽ học phát âm đầu tiên và phần phát âm này cũng chính là phần phiên âm của tiếng Trung.
– Phiên âm của tiếng Trung cũng được chia làm ba phần đó là thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu.
Bài viết này Tiếng Trung Thảo An sẽ chia sẻ cho bạn về bảng phiên âm trong tiếng Trung, bao gồm 21 thanh mẫu và 36 vận mẫu.
Trong tiếng Trung không phải bất cứ thanh mẫu nào cũng có thể kết hợp được với tất cả các vận mẫu vì vậy hãy cùng xem hết 4 nhóm bảng phiên âm dưới đây để xem sự kết hợp giữa các thanh mẫu và vận mẫu trong tiếng Trung như thế nào nhé!
Bảng 1:
a | o | e | i | u | ü | ai | ei | ao | ou | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
b | ba | bo | bi | bu | bai | bei | bao | p | pa | po | pi | pu | pai | pei | pao | pou | m | ma | mo | me | mi | mu | mai | mei | mao | mou | f | fa | fo | fu | fei | fou | d | da | de | di | du | dai | dei | dao | dou | t | ta | te | ti | tu | tai | tao | tou | n | na | ne | ni | nu | nü | nai | nei | nao | nou | l | la | le | li | lu | lü | lai | lei | lao | lou | g | ga | ge | gu | gai | gei | gao | gou | k | ka | ke | ku | kai | kei | kao | kou | h | ha | he | hu | hai | hei | hao | hou | j | q |
x | ||||||||||
z | za | ze | zi | zai | zei | zao | zou | c | ca | ce | ci | cai | cao | cou | s | sa | se | si | sai | sao | sou | zh | zha | zhe | zhi | zhai | zhei | zhao | zhou | ch | cha | che | chi | chai | chao | chou | sh | sha | she | shi | shai | shei | shao | shou | r | re | ri | rao | rou | y | ya | ye | yao | you |
w | wa | wo | wai | wei |
Bảng 2:
an | en | ang | eng | ong | -ü | -üe | -üan | -ün | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
b | ban | ben | bang | beng | |||||
p | pan | pen | pang | peng | |||||
m | man | men | mang | meng | |||||
f | fan | fen | fang | feng | |||||
d | dan | den | dang | deng | dong | ||||
t | tan | tang | teng | tong | |||||
n | nan | nen | nang | neng | nong | nü | nüe | ||
l | lan | lang | leng | long | lü | lüe | |||
g | gan | gen | gang | geng | gong | ||||
k | kan | ken | kang | keng | kong | ||||
h | han | hen | hang | heng | hong | ||||
j | ju | jue | juan | jun | |||||
q | qu | que | quan | qun | |||||
x | xu | xue | xuan | xun | |||||
z | zan | zen | zang | zeng | zong | ||||
c | can | cen | cang | ceng | cong | ||||
s | san | sen | sang | seng | song | ||||
zh | zhan | zhen | zhang | zheng | zhong | ||||
ch | chan | chen | chang | cheng | chong | ||||
sh | shan | shen | shang | sheng | |||||
r | ran | ren | rang | reng | rong | ||||
y | ya | ye | yu | yue | yuan | yun | |||
w | wa | wo |
Bảng 3:
-i | -ia | -iao | -ie | -iu | -ian | -in | -iang | -ing | -iong | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
b | bi | biao | bie | bian | bin | bing | ||||
p | pi | piao | pie | pian | pin | ping | ||||
m | mi | miao | mie | miu | mian | min | ming | |||
f | ||||||||||
d | di | diao | die | diu | dian | ding | ||||
t | ti | tiao | tie | tian | ting | |||||
n | ni | niao | nie | niu | nian | nin | niang | ning | ||
l | li | lia | liao | lie | liu | lian | lin | liang | ling | |
g | ||||||||||
k | ||||||||||
h | ||||||||||
j | ji | jia | jiao | jie | jiu | jian | jin | jiang | jing | jiong |
q | qi | qia | qiao | qie | qiu | qian | qin | qiang | qing | qiong |
x | xi | xia | xiao | xie | xiu | xian | xin | xiang | xiong | |
z | ||||||||||
c | ||||||||||
s | ||||||||||
zh | ||||||||||
ch | ||||||||||
sh | ||||||||||
r | ||||||||||
y | yi | yin | ying | |||||||
w |
Bảng 4:
-u | -ua | -uo | -uai | -ui | -uan | -un | -ü | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
b | bu | |||||||
p | pu | |||||||
m | mu | |||||||
f | fu | |||||||
d | du | duo | dui | duan | dun | |||
t | tu | tuo | tui | tuan | tun | |||
n | nu | nuo | nuan | |||||
l | lu | luo | luan | lun | ||||
g | gu | gua | guo | guai | gui | guan | gun | guang |
k | ku | kua | kuo | kuai | kui | kuan | kun | kuang |
h | hu | hua | huo | huai | hui | huan | hun | huang |
j | ||||||||
q | ||||||||
x | ||||||||
z | zu | zuo | zui | zuan | zun | |||
c | cu | cuo | cui | cuan | cun | |||
s | su | suo | sui | suan | sun | |||
zh | zhu | zhua | zhuo | zhuai | zhui | zhuan | zhun | zhuang |
ch | chu | chua | chuo | chuai | chui | chuan | chun | chuang |
sh | shu | shua | shuo | shuai | shui | shuan | shun | shuang |
r | ru | rua | ruo | rui | ruan | run | ||
y | ||||||||
w | wu |
Vậy là Tiếng Trung Thảo An đã chia sẻ cho bạn toàn bộ bảng phiên âm trong tiếng Trung. Người ta thường hay nói: “ Khi bạn học 2 ngôn ngữ trở lên, tương lai của bạn sẽ rộng mở. Với 1 ngôn ngữ, bạn giống như đang đi dọc “hành lang” cuộc đời, nhưng với 2 ngôn ngữ bạn có thể mở các cánh cửa ở “hành lang” đó.
Vì vậy Tiếng Trung Thảo An chúc bạn sẽ sớm chinh phục được tiếng Trung và mở ra cho mình nhiều cánh cửa của cuộc đời hơn nhé!
Block "popup" not found