“Cảm ơn” là lời nói thể hiện phép lịch sự căn bản nhất của con người. Nhưng với mỗi một trường hợp sẽ có những cách cảm ơn khác nhau. Hãy đọc bài viết này để cùng Tiếng Trung Thảo An tìm hiểu các cách cảm ơn trong tiếng Trung nhé.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
I. CẢM ƠN TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Khái niệm:
– Cảm ơn là lời nói thể hiện phép lịch sự tối thiểu của con người khi nhận được sự giúp đỡ hay lời khen của người khác để bày tỏ sự biết ơn và cảm kích của mình. Vậy cảm ơn tiếng Trung là gì? Cách đọc là cách viết như thế nào?
1. Cấu tạo chữ Hán và cách viết
Chữ 谢 khi đứng một mình không mang nghĩa cảm ơn mà mang các ý nghĩa khác như họ Tạ, hoa tàn. Nhưng nếu hai từ 谢谢 đứng cạnh nhau hoặc kết hợp với từ khác như 感谢/gǎnxiè/,谢啦/xièla/thì mang nghĩa là cảm ơn. Vậy từ 谢谢 viết như thế nào mới đúng? Sau đây là hướng dẫn chi tiết cách viết chữ 谢 /xie/ đúng:
- Âm Hán Việt: Tạ
- Tổng nét: 12
- Bộ Ngôn ( 讠) + 10 nét
- Hình thái: 讠射
- Lục thư: Hình thanh
II. TỪ VỰNG CẢM ƠN TRONG TIẾNG TRUNG
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 谢谢 | xièxie | Cảm ơn |
2 | 多谢 | duōxiè | Cảm ơn rất nhiều, đa tạ |
3 | 感谢 | gǎnxiè | Cảm ơn nhiều (thường là lời cảm ơn sâu sắc nhất) |
4 | 非常感谢你 | Fēicháng gǎnxiè nǐ | Chân thành cảm ơn, vô cùng cảm ơn bạn |
5 | 哪里哪里 | nǎlǐ nǎlǐ | Làm gì có, đâu có |
6 | 麻烦你了 | Máfan nǐle | Phiền bạn quá rồi |
7 | 谢谢大家 | Xièxiè dàjiā | Cảm ơn mọi người |
8 | 你太好啦 | Nǐ tài hǎo la | Bạn thật là tốt |
III. MỘT SỐ MẪU CÂU CẢM ƠN TRONG TIẾNG TRUNG
1. Khi nhận được sự giúp đỡ từ người khác
Trong cuộc sống không phải những nào chúng ta cũng may mắn được đi trên con đường bằng phẳng. Có đôi lúc cuộc đời sẽ cho bạn vài cú ngã mà bạn không thể ngờ tới. Những lúc như thế bạn cần có người thân bạn bè ở bên giúp đỡ. Vậy trong trường hợp này bạn phải cảm ơn họ như thế nào?
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 你真是好人! | Nǐ zhēnshi hǎo rén | Bạn quả là người tốt! |
2 | 感谢你所做的一切。 | Gǎnxiè nǐ suǒ zuò de yīqiè | Cảm ơn bạn vì tất cả những gì đã làm.. |
3 | 谢谢你,辛苦你了! | Xièxie nǐ, xīnkǔ nǐle! | Cảm ơn bạn, đã vất vả rồi! |
4 | 我非常感激你的帮助。 | Wǒ fēicháng gǎnjī nǐde bāngzhù | Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã giúp đỡ tôi. |
5 | 太打扰你了。 | Tài dǎrǎo nǐle | Làm phiền bạn quá. |
6 | 你不知道这对我有多重要。 | Nǐ bù zhīdào zhè duì wǒ yǒu duō chóng yào. | Bạn không biết sự giúp đỡ này có ý nghĩa như thế nào với tôi đâu. |
7 | 我不会忘记你的好意。 | Wǒ bùhuì wàngjì nǐde hǎoyì | Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn. |
8 | 向您表示感谢! | Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè | Chân thành cảm ơn ngài/ông/bà/anh/chị…! |
9 | 真诚感谢你。 | Zhēnchéng gǎnxiè nǐ | Chân thành cảm ơn cậu. |
10 | 由衷感谢你 | Yóuzhōng gǎnxiè nǐ | Chân thành cảm ơn cậu.(cảm ơn từ tận đáy lòng) |
11 | 多亏有你 | Duōkuī yǒu nǐ | May mà có cậu |
2. Khi nhận được lời khen
Khi nhận được lời khen chúng ta thường đáp lại một lời cảm ơn. Vậy đáp lại lời cảm ơn khi được khen trong tiếng Trung như thế nào?
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 哪里哪里,我还是多努力 | nǎli nǎli wǒ háishì duō nǔlì | Đâu, đâu có đâu. Tôi còn phải cố gắng nhiều hơn nữa |
2 | 不,不。 | bù bù | Không, không đâu! |
3 | 没有啊。 | Méiyǒu a | Làm gì có! |
4 | 谢谢你的夸奖。 | Xièxiè nǐ de kuājiǎng | Cảm ơn lời khen của bạn! |
5 | 谢谢你的赞美。 | Xièxiè nǐ de zànměi | Cảm ơn vì lời khen của bạn. |
6 | 我真心感谢。 | Wǒ zhēnxīn gǎnxiè | Tôi thật lòng cả |
7 | 多谢 | duōxiè | Cảm ơn bạn nha |
3. Khi được tặng quà
Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng để đáp lại khi được nhận quà từ người khác:
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我对此很感激。 | Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī. | Mình rất cảm kích với điều này. |
2 | 你太客气了。 | Nǐ tài kèqì le. | Bạn khách sáo rồi. |
3 | 你不需要给我送礼。 | Nǐ bù xùyào gěi wǒ sònglǐ. | Bạn không cần phải tặng quà cáp cho tôi đâu. |
4 | 非常感谢! | Fēicháng gǎnxiè! | Cảm ơn bạn rất nhiều! |
5 | 你有心了。 | Nǐ yǒuxīnle. | Bạn có lòng rồi. |
6 | 我很喜欢,谢谢你! | Wǒ hěn xǐhuān, xièxiè nǐ! | Tôi rất thích, cảm ơn bạn! |
4. Mẫu câu đáp lại lời cảm ơn trong tiếng Trung
Khi người khác cảm ơn bạn vì một điều gì đó bạn sẽ đáp lại như thế nào? Sau đây là một số cách đáp lại lời cảm ơn bằng tiếng Trung mà bạn nên biết:
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 别客气! | Bié kèqi | Đừng khách sáo nhé! |
2 | 不客气。 | Bù kèqi | Không có gì. |
3 | 不用谢! | Bùyòng xiè | Không cần cảm ơn đâu! |
4 | 谢什么呢! | Xiè shénme ne! | Cảm ơn gì chứ! |
5 | 没事。 | Méishì | Không có gì đâu! |
6 | 小意思/ 小事而已! | Xiǎoyìsi/ Xiǎoshì éryǐ | Chuyện nhỏ thôi mà! |
7 | 没什么! | Méishénme | Không có gì đâu! |
8 | 都是朋友 还这么客气干吗? | Dōu shì péngyǒu hái zhème kèqi gān ma? | Tất cả đều là bạn bè, cậu khách sáo gì chứ? |
9 | 能帮您 我很高兴,不用谢。 | Néng bāng nín wǒ hěn gāoxìng, bùyòng xiè. | Rất vui vì được giúp đỡ cho ngài/…, không cần cảm ơn đâu ạ. |
10 | 能为您效劳我很荣幸。 | Néng wéi nín xiàoláo wǒ hěn róngxìng | Thật vinh dự khi được phục vụ quý khách. |
11 | 这是我应该做的。 | Zhè shì wǒ yīnggāi zuò de。 | Đây là việc tôi nên làm mà. |
Vậy là Tiếng Trung Thảo An đã chia sẻ cho bạn 4 cách cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn của người khác bằng tiếng Trung. Hy vọng bài viết sẽ đem lại cho bạn nhiều kiến thức bổ ích. Hãy cùng theo dõi fanpage Tiếng Trung Thảo An cũng như website của chúng mình để có thể đọc được nhiều bài viết thú vị hơn nhé.