Lượng từ là một phần ngữ pháp khá quan trọng trong tiếng Trung. Phần lớn những người mới bắt đầu học tiếng Trung thường dùng 个 thay cho các lượng từ khác. Đọc bài viết này để cùng Tiếng Trung Thảo An tìm hiểu về cách sử dụng của các lượng trong tiếng Trung nhé.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
1. LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
LƯỢNG TỪ LÀ GÌ?
– Lượng từ trong Tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác.
Ví dụ:
* 我有两只猫。/Wǒ yǒu liǎng zhī māo./ Nhà tôi có 2 con mèo.
只 ở đây là lượng từ của con mèo.
2. CÁCH DÙNG LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG
2.1 Cấu trúc thường dùng: Số từ + lượng từ + tính từ + danh từ
Ví dụ:
(1) 我刚买了一件白色的裙子。/Wǒ gāng mǎile yī jiàn báisè de qúnzi./ Tôi vừa mua một chiếc váy màu trắng.
(2) 我的生日小张送给我一个红色的书包。/Wǒ de shēngrì xiǎo zhāng sòng gěi wǒ yīgè hóngsè de shūbāo./ Sinh nhật tôi Tiểu Trương tặng tôi một cái cặp màu hồng.
2.2 Số từ + lượng từ tạo thành đảo ngữ số lượng
Ví dụ:
(1) 这部电影我看两次了。 /Zhè bù diànyǐng wǒ kàn liǎng cìle./ Tôi xem bộ phim này 2 lần rồi.
(2) 这本书我看了三个星期才看完。/Zhè běn shū wǒ kànle sān gè xīngqī cái kàn wán./ Tôi đọc 3 tuần mới xong quyển sách này.
2.3 Phần lớn lượng từ đơn âm tiết có thể lặp lại
Ví dụ:
(1) 他们一个个都很优秀。 /Tāmen yīgè gè dōu hěn yōuxiù./ Bọn họ ai cũng đều rất giỏi.
(2) 这次比赛一队队的人都很努力。/Zhè cì bǐsài yī duì duì de rén dōu hěn nǔlì./ Lần thi đấu này thành viên của mỗi đội đều rất nỗ lực.
* Lưu ý khi sử dụng lượng từ: “个” là lượng từ được sử dụng khá nhiều, khi bạn không biết lượng từ của cái gì đó bạn có thể dùng 个 nhưng chỉ nên dùng trong khẩu ngữ.
3. CÁC LOẠI LƯỢNG TỪ
Có 2 loại lượng từ gồm: Danh lượng từ và Động lượng từ
3.1 Danh lượng từ
– Biểu thị đơn vị tính toán của người hoặc vật.
Ví dụ:
(1) 他买了一套房子。/Tā mǎile yī tào fángzi./ Anh ấy mua một căn nhà.
(2) 这两星期你去哪里?/Zhè liǎng xīngqī nǐ qù nǎlǐ?/ Hai tuần nay cậu đi đâu thế?
3.2 Động lượng từ
– Biểu thị số lần thực hiện hành vi, động tác.
Ví dụ:
(1) 你的声音太小了,你能再说一遍吗?/Nǐ de shēngyīn tài xiǎole, nǐ néng zàishuō yībiàn ma?/ Cậu nói nhỏ quá, cậu có thể nói lại lần nữa không?
(2) 我在家等他等了一个小时。/Wǒ zàijiā děng tā děngle yīgè xiǎoshí./ Tôi ở nhà đợi anh ấy tận 1 tiếng đồng hồ.
4. Tổng hợp 60 lượng từ thường gặp trong tiếng Trung
STT | Lượng từ | Phiên âm | Dùng cho |
1 | 把 | bă | các đồ vật có tay cầm: ghế, ô, dao… |
2 | 包 | bāo | túi đựng các đồ vật, bao thuốc lá |
3 | 杯 | bēi | cốc, chén, đồ uống: trà, cà phê |
4 | 本 | bĕn | sách, tạp chí |
5 | 部 | bù | bộ phim |
6 | 串 | chuàn | các vật thành từng chùm, cụm: nho, chuối |
7 | 对 | duì | các vật thường đi từng đôi |
8 | 份 | fèn | bản báo cáo, các bản copy |
9 | 封 | fēng | thư từ |
10 | 户 | hù | nhà, hộ gia đình |
11 | 家 | jiā | công ty, tòa nhà, hộ gia đình |
12 | 间 | jiān | phòng |
13 | 件 | jiàn | quần áo, hành lý |
14 | 届 | jiè | sự kiện lớn |
15 | 斤 | jīn | cân, tương đương với 0.5 kg |
16 | 句 | jù | cụm từ, lời nhận xét |
17 | 卷 | juăn | cuộn, vòng, bài thi |
18 | 棵 | kē | cây |
19 | 口 | kŏu | thành viên gia đình, hộ gia đình |
20 | 块 | kuài | các vật khác đi thành từng miếng, khúc: xà phòng, mảnh đất |
21 | 辆 | liàng | phương tiện có bánh xe: xe hơi, xe mô tô |
22 | 轮 | lún | vòng thi đấu, thể thao |
23 | 瓶 | píng | chai, lọ |
24 | 群 | qún | đám đông, nhóm, đàn |
25 | 首 | shŏu | bài hát, bài thơ |
26 | 双 | shuāng | các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi |
27 | 台 | tái | máy tính, tivi, radio, các máy móc khác |
28 | 条 | tiáo | các vật thể dài, uốn khúc: đường phố, sông suối |
29 | 头 | tóu | gia súc nuôi trong nhà |
30 | 位 | wèi | cách gọi lịch sự chỉ người |
31 | 张 | zhāng | các vật thể phẳng, hình chữ nhật: bàn, giường, bản đồ |
32 | 只 | zhī | động vật |
33 | 支 | zhī | các vật thể dài, mỏng: bút chì, thuốc lá |
34 | 副 | fù | vật đi theo đôi: găng tay, mắt kính |
35 | 员 | yuán | nhân viên |
36 | 名 | míng | người |
37 | 套 | tào | bộ, căn |
38 | 座 | zuò | ngọn núi, ngôi nhà, cây cầu |
39 | 房 | fáng | buồng ngủ |
40 | 本 | běn | sách, quyển vở |
41 | 朵 | duǒ | hoa |
42 | 束 | shù | bó hoa, bó củi |
43 | 段 | duàn | đoạn đường, đoạn văn |
44 | 班 | bān | chuyến xe, chuyến bay |
45 | 片 | piàn | viên thuốc, bãi đất, vùng biển |
46 | 笔 | bǐ | món tiền |
47 | 篇 | piān | bài văn |
48 | 颗 | kē | dùng cho những vật nhỏ: hạt, giọt |
49 | 个 | gè | cái, chiếc,… |
50 | 遍 | biàn | Lần |
51 | 顿 | dùn | bữa |
52 | 盒 | hé | hộp |
53 | 节 | jié | tiết |
54 | 门 | mén | môn |
55 | 趟 | tàng | chuyến |
56 | 次 | cì | lần |
57 | 桌 | zhuō | bàn |
58 | 页 | yè | trang |
59 | 碗 | wǎn | bát |
60 | 种 | zhǒng | loại |
Vậy là Tiếng Trung Thảo An đã chia sẻ cho bạn toàn bộ kiến thức về “lượng từ trong tiếng Trung”. Hy vọng bài viết sẽ giúp cho bạn học thêm được nhiều kiến thức bổ ích.
Nếu bạn đang tìm một ngôi nhà ngoại ngữ mới hãy đến ngay với Tiếng Trung Thảo An để có thể trải nghiệm những điều tuyệt vời nhé