Cách dùng từ trong tiếng Trung luôn là thứ khiến người học đau đầu bởi có những từ rất dễ gây nhầm lẫn do đọc và ngữ nghĩa na ná nhau. Nhưng khi tổng hợp lại, vẽ bảng so sánh, bạn sẽ cảm thấy dễ hiểu hơn nhiều.
Hôm nay, Tiếng Trung Thảo An sẽ cùng bạn xem xem cách dùng của 刚刚(刚)- 刚才 có giống nhau không? Làm thế nào để phân biệt 刚刚(刚)- 刚才 nhé.
刚刚(刚) | 刚才 | ||
Giống nhau | – Đều biểu thị hành động, sự việc vừa mới xảy ra không lâu (刚刚(刚)nhấn mạnh vào thời gian.(刚才nhấn mạnh vào hành động). Ví dụ: 你刚刚(刚)/刚才做什么去了? | ||
Khác nhau | – Biểu thị sự vừa vặn, vừa đủ. Ví dụ: 汤的温度刚刚(刚)好(=正好),可以喝了。 | – Không có ý nghĩa như vậy. | |
– Là phó từ, chỉ có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ. Ví dụ: 我刚刚(刚)去超市买东西。 | – Là danh từ chỉ thời gian, có thể làm trạng ngữ, chủ ngữ, định ngữ. Ví dụ: * 刚才我说的话,你记住了吗?(trạng ngữ). * 刚才比现在凉快一点儿。(chủ ngữ) * 刚才的事情让我觉得很害怕。(định ngữ) | ||
– Chỉ có thể đứng sau chủ ngữ. Ví dụ: 我刚刚(刚)回到家。刚刚(刚) | – Đứng trước hoặc sau chủ ngữ đều được. Ví dụ: 她刚才说要去图书馆借书。 = 刚才她说要去图书馆借书。 | ||
– Trước 刚刚(刚)có thể có từ chỉ thời gian.Ví dụ:我今天刚刚(刚)买了一本书。 | – Trước 刚才 không thể có từ chỉ thời gian. Ví dụ: 我今天刚才买的一本书。 | ||
– Sau 刚刚(刚)có thể có bổ ngữ thời lượng.Ví dụ:我刚刚(刚)学习汉语两个月。 | – Sau 刚才 không thể có bổ ngữ thời lượng. Ví dụ: | ||
– Kết hợp cùng từ “就、又”→ Biểu thị hai hành động cách nhau một khoảng thời gian rất ngắn. Ví dụ: 她刚刚(刚)出门就看见她的男朋友。 | – Không có cách dùng này. | ||
– Kết hợp cùng từ “要、想”→ Biểu thị một hành động sắp xảy ra nhưng lại chưa xảy ra ngay. Ví dụ: 她刚刚(刚)要(想)上菜,这时来了一位客人。 | – Không có cách dùng này. | ||
– Dạng phủ định:不是+刚刚(刚)+ V…… Ví dụ: 他不是刚刚(刚)买这件衣服吗? | – Dạng phủ định:刚才+ 没/不+ V…… Ví dụ: 我刚才没看到什么。 | ||
* 刚 có thể kết hợp với 一 Ví dụ: 他刚一出门就碰见邻居。 | * 刚刚 không thể Ví dụ: | 刚才 không thể |
Kết hợp từ
~好 | ~合适 | ~能看见 | ~走 | ~来 | ~……就…… | ~的画 | ~那个人 | ~一出门 | |
刚 | √ | √ | √ | √ | √ | √ | × | × | √ |
刚刚 | √ | √ | √ | √ | √ | √ | × | × | × |
刚才 | × | × | × | × | × | × | √ | √ | × |
Chúng ta hãy cùng làm ít bài tập để hiểu rõ hơn về cách dùng của 刚刚(刚)- 刚才 nhé:
1. 我_______ 给妈妈打了一个电话。
2. 我昨天_______ 到北京,有点累,今天想休息休息。
3. 你_______ 去哪儿啊?我来找你两回都没见你。
4 .不好意思,_______ 我太忙了,没时间跟你聊天儿。
5. 我_______ 转学一个星期,对同班同学还不太熟悉。
6. 我_______ 吃多了,现在非常困了。
7. _______ 学汉语的时候,我觉得很幸苦,但也非常有意思。
8. 他_______ 没来这里,去了教室。
9._______ 她喝了一杯奶茶。
10. 你可以再说一遍 _______ 的问题吗?
Đáp án:
1. 刚刚(刚)/刚才
2. 刚刚(刚)
3. 刚刚(刚)/刚才
4. 刚才
5. 刚刚(刚)
6. 刚刚(刚)/刚才
7. 刚刚(刚)
8. 刚才
9. 刚才
10. 刚才