MỤC LỤC BÀI VIẾT
1. HSKK LÀ GÌ?
HSKK là chứng chỉ tiếng Trung được viết tắt là 口语 (汉语水平口语考试 (Hanyu Shuiping Kouyu Kaoshi). Đây là bài thi đánh giá trình độ biểu đạt khẩu ngữ của người học tiếng Trung Quốc được thi dưới hình thức thu âm.
2. HSKK CÓ MẤY CẤP ĐỘ?
Bài thi HSKK có 3 cấp: sơ cấp, trung cấp và cao cấp.
- HSKK sơ cấp dành cho học viên đã học tiếng Trung Quốc có vốn từ vựng khoảng trên 200 từ và thi cùng HSK 3.
- HSKK trung cấp dành cho những học viên đã học tiếng Trung Quốc có được vốn từ vựng khoảng trên 900 từ và thi cùng HSK 4.
- HSKK cao cấp thi dành cho học sinh đã học tiếng Trung Quốc nắm vững khoảng từ vựng khoảng 3000 từ và cùng HSK 5 và HSK 6.
3. CẤU TRÚC BÀI THI CHỨNG CHỈ TIẾNG TRUNG HSKK
Chứng chỉ tiếng Trung HSKK được thi dưới hình thức ghi âm. Trước khi bắt đầu vào phần thi chính thức, mỗi thí sinh cần lưu ý trả lời đầy đủ và chính xác các thông tin để xác định danh tính, bao gồm: họ tên, quốc tịch và số thứ tự. Ngoài ra, do thời gian làm bài đã được định sẵn nên trong quá trình làm bài thi các bạn phải hết sức lưu ý các tín hiệu bắt đầu trả lời sau thời gian chuẩn bị cho các câu hỏi dài và khó.
Chứng chỉ HSKK sơ cấp
Gồm 3 phần với 27 câu hỏi, thời gian làm bài khoảng 17 phút (bao gồm 7 phút chuẩn bị)
– Phần 1: Nghe và nhắc lại (15 câu – 4 phút).
– Phần 2: Nghe và trả lời câu hỏi (10 câu – 3 phút).
– Phần 3: Đọc đề và trả lời câu hỏi (2 câu – 3 phút).
Chứng chỉ HSKK trung cấp
Gồm 3 phần với 14 câu hỏi, thời gian làm bài khoảng 21 phút (bao gồm 10 phút chuẩn bị)
– Phần 1: Nghe và nhắc lại (10 câu – 3 phút).
– Phần 2: Xem tranh và mô tả nội dung (2 câu – 4 phút).
– Phần 3: Đọc đề và trả lời câu hỏi (2 câu – 4 phút).
Chứng chỉ HSKK cao cấp
Gồm 3 phần với 6 câu hỏi. Thời gian làm bài khoảng 25 phút (bao gồm 10 phút chuẩn bị)
– Phần 1: Nghe và thuật lại nội dung (3 câu – 7 phút)
– Phần 2: Đọc lại đoạn văn (khoảng 250 từ) (1 câu – 2 phút)
– Phần 3: Đọc đề và trả lời câu hỏi (2 câu – 5 phút)