Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thành phố điện ảnh.

电影剧照 /Diànyǐng jùzhào/  Ảnh chụp cảnh trong phim

开始拍摄 /kāishǐ pāishè/ Bắt đầu quay

影评 /yǐngpíng/ Bình luận phim

豪华巨片 /háohuá jù piàn/ Bộ phim hoành tráng

影片集锦 /yǐngpiàn jíjǐn/ Bộ sưu tập phim

夜场 /yèchǎng/ Buổi chiếu ban đêm

日场rì /chǎng/ Buổi chiếu ban ngày

午夜场 /wǔyè chǎng/ Buổi chiếu lúc nửa đêm

早场 /zǎo chǎng/ Buổi chiếu sáng

明星制 /míngxīng zhì/ Cách thức làm phim dùng ngôi sao điện ảnh để thu hút khan giả

外景 /wàijǐng/ Cảnh bên ngoài

内景 /nèijǐng/ Cảnh bên trong

闪回镜头 /shǎn huí jìngtóu/ Cảnh hồi tưởng

结束镜头 /jiéshù jìngtóu/ Cảnh quay cuối

混合镜头 /hùnhé jìngtóu/ Cảnh quay hỗn hợp

远景 /yuǎnjǐng/ Cảnh quay xa

群众场面 /qúnzhòng chǎngmiàn/ Cảnh quần chúng

电影布景 /diànyǐng bùjǐng/ Cảnh trong phim

跳越剪辑 /tiào yuè jiǎnjí/ Cắt nhảy (cắt cảnh đột ngột)

美术指导 /měishù zhǐdǎo/ Chỉ huy mỹ thuật

乐队指挥 /yuèduì zhǐhuī/ Chỉ huy dàn nhạc

两片连映 /Liǎng piàn lián yìng/  Chiếu liền hai bộ phim

内部预映 /nèibù yù yìng/ Chiếu thử nội bộ

制片主任 /zhì piàn zhǔrèn/ Chủ nhiệm phim

把小说拍摄成电影 /bǎ xiǎoshuō pāishè chéng diànyǐng/ Chuyển thể từ tiểu thuyết thành phim

公映 /gōngyìng/ Công chiếu

排练 /páiliàn/ Dàn dựng và diễn tập

试演 /shì yǎn/ Diễn thử

叫座演员 /jiàozuò yǎnyuán/ Diễn viên ăn khách

电影演员 /diànyǐng yǎnyuán/ Diễn viên điện ảnh

特技演员 /Tèjì yǎnyuán/ Diễn viên đóng thế, cascadeur

临时演员 /línshí yǎnyuán/ Diễn viên tạm thời

剪辑 /jiǎnjí/ Dựng phim

导演 /dǎoyǎn/ Đạo diễn

纪录片导演 /jìlùpiàn dǎoyǎn/ Đạo diễn phim tài liệu

提名 /tímíng/ Đề cử

替身 /tìshēn/ Đóng thế

主演 /zhǔyǎn/ Đóng vai chính

对话 /duìhuà/ Đối thoại

推进镜头 /tuījìn jìngtóu/ Đứng trước ống kính, diễn xuất trước ống kính

票价 /piào jià/ Giá vé

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *