Từ vựng tiếng Trung chủ đề Khảo cổ và cổ vật.

考古与古物 /Kǎogǔ yǔ gǔwù/ Khảo cổ và cổ vật

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
素纱襌衣Sù shā dān yīÁo đơn bằng sa mỏng ( một cổ vật được khai quật từ ngôi mộ Mã Vương Đôi )
金缕玉衣Jīn lǚ yù yīÁo ngọc sợi vàng (áo liệm dùng cho hoàng đế thời Hán )
瓮棺Wèng guanÁo quan bằng vò, vò táng ấm bạc
银壶Yín húẤm bạc
星象图Xīngxiàng túBản đồ sao
八卦BāguàBát quát (tám quẻ)
刻花金碗Kè huā jīn wǎnBát vàng khắc hoa
石雕柱座Shídiāo zhù zuòBệ đá điêu khắc
浮雕石棺床Fúdiāo shíguān chuángBệ quan tài bằng đá chạm trổ
ZūnBình đựng rượu thời xưa
兵器BīngqìBinh khí (vũ khí )
陪陵Péi lingBồi lăng (lăng của công khanh đại than có công được chon gần lăng mộ hoàng đế)
提梁壶Tíliáng húCái ấm có quai xách
Cái bình
GōngCái cung
Cái kích
Cái mác
KuíCái muôi, cái muỗng
Cái nỏ
Cái vạc
战车Zhàn chēChiến xa
盏,盅Zhǎn, zhōngCốc
彩绘陶仲Cǎihuì táo zhòngCốc gốm vẽ màu
石臼ShíjiùCối đá
石磨盘Shí mòpánCối xay bằng đá
贴金Tiē jīnDát vàng
玉带YùdàiĐai ngọc
文化遗址Wénhuà yízhǐDi chỉ văn hóa
遗迹YíjīDi tích
出土文物Chūtǔ wénwùDi vật văn hóa khai quật được
砍砸器Kǎn zá qìDụng cụ chặt, đập ( thời kì đồ đá )
Đầu mũi tên
黑陶楼孔盘Hēitáo lóu kǒng pánĐĩa gốm đen đục lỗ
彩绘陶盘Cǎihuì táo pánĐĩa gốm vẽ màu
DǐngĐỉnh
红陶鼎Hóng táo dingĐỉnh gốm đỏ
明器,冥器Míng qì, míng qìĐồ chôn theo người chết, đồ tùy táng
石器ShíqìĐồ đá
细石器Xì shíqìĐồ đá tinh xảo
Đồ đong lương thực thời xưa
陶器TáoqìĐồ gốm
玉器YùqìĐồ ngọc
瓷器CíqìĐồ sứ
粉彩瓷Fěn cǎi cíĐồ sứ men màu, đồ sứ famille rose (men toàn hồng)
薄胎瓷器Báo tāi cíqìĐồ sứ mỏng, đồ sứ vỏ trứng
铜漏Tóng lòuĐồng hồ thời xưa ở Trung Quốc
开元通宝Kāiyuán tōngbǎoĐồng tiền Thông Bảo Khai Nguyên
墓道MùdàoĐường vào mộ
彩条纹锦Cǎi tiáowén jǐnGấm hoa văn kẻ màu
丝锦缎Sī jǐnduànGấm vóc Đa – mát
花鸟纹饰锦缎Huāniǎo wénshì jǐnduànGấm vóc hoa văn hình hoa và chim
狼牙棍Láng yá gùnGậy răng sói
甲胄JiǎzhòuGiáp trụ
云头锦鞋Yúntóu jǐn xiéGiày gấm mũi cong hình mây
彩陶CǎitáoGốm màu
赤陶Chì táoGốm màu đất nung, sành
石纺轮Shí fǎng lúnGuồng xe sợi bằng đá
二十八宿Èrshíbāxiù28 vị tinh tú (nhị thập bát tú)
围墓沟Wéi mù gōuHào vây quanh mộ
木俑Mù yǒngHình nộm bằng gỗ
陶俑Táo yǒngHình nộm bằng gốm
杂技俑Zájì yǒngHình nộm đang biểu diễn xiếc
舞俑Wǔ yǒngHình nộm đang múa
乐俑Yuè yǒngHình nộm đang tấu nhạc
木雕仪仗俑Mùdiāo yízhàng yǒngHình nộm đội quân danh dự khắc bằng gỗ
武士俑Wǔshì yǒngHình nộm dung sĩ
窑变YáobiànHỏa biến (đồ sứ trong quá trình nung đã xuất hiện hiệu quả men bất ngờ )
玉环YùhuánHoa tai ngọc
化石HuàshíHóa thạch
动物化石Dòngwù huàshíHóa thạch động vật
人类化石Rénlèi huàshíHóa thạch người
工字纹Gōng zì wénHoa văn chữ công
人字纹Rén zì wénHoa văn chữ nhân
万字纹Wànzì wénHoa văn chữ vạn
云纹Yún wénHoa văn hình mây
龙纹Lóng wénHoa văn hình rồng
兽纹Shòu wénHoa văn hình thú
格子纹Gézi wénHoa văn kẻ ô
回纹Huí wénHoa văn xoáy vuông
墓穴MùxuéHuyệt
石磬ShíqìngKhánh đá
盔甲KuījiǎKhôi giáp
恐龙KǒnglóngKhủng long
鸭嘴龙Yā zuǐ lóngKhủng long mỏ vịt (Hadrosaurus)
JiànKiếm
剑龙Jiàn lóngKiếm long, khủng long Stegosaurus, thằn lằn mái nhà
门楼MénlóuLầu trên cổng (môn lâu )
灵长类Líng cháng lèiLoài linh trưởng
龙袍Lóng páoLong bào
香炉XiānglúLư hương
釉下蓝Yòu xià lánMàu lam dưới lớp men (underglaze blue )
釉子Yòu ziMen
唐三彩Tángsāncǎi(men) ba màu đời Đường
绿豆青Lǜdòu qīng(men) xanh màu đậu cô-ve, xanh nhạt
明楼Míng lóuMinh lâu ( toaaf lầu cao trước lăng mộ đế vương thời xưa )
墓志MùzhìMộ chí
古墓Gǔ mùMộ cổ
乌纱帽WūshāmàoMũ ô sa
失,箭Shī, jiànMũi tên
玉佩YùpèiNgọc bội
玉圭Yù guīNgọc khuê
如意RúyìNgọc như ý
玉玺YùxǐNgọc tỷ
MáoNgọc mâu
鱼龙Yú longNgư long, thằn lằn cá (Ichthyosauria)
殉葬奴隶Xùnzàng núlìNô lệ chôn theo
GuǒQuách
Rìu, búa
Rìu
YuèRìu cán dài,việt (một loại binh khí thời cổ )
石斧ShífǔRìu đá
青花瓷QīnghuācíSứ thanh hoa, sứ xanh trắng
釉瓷Yòu cíSứ tráng men
瓮葬Wèng zàngTáng vò
翼龙Yì longThằn lằn có cánh, thằn lằn chim, thằn lằn bay (Pterosauria)
加缝刺绣Jiā féng cìxiùThêu đính hình trang trí (applique)
双面绣Shuāng miàn xiùThêu hai mặt
绛地五色彩绣Jiàng de wǔ sècǎi xiùThêu năm màu trên nền đỏ thẫm
铺绒Pū róngThêu tơ trên nền sa (một phương pháp thêu truyền thống, lấy sa trơn làm nền dùng chỉ tơ màu thêu kín hoa văn trên nền sa)
绒绣Róng xiùThêu tranh chữ thập
冰河时代Bīnghé shídàiThời kỳ băng hà
旧石器时代Jiù shíqì shídàiThời kỳ đồ đá cũ
中石器时代Zhōng shíqì shídàiThời kỳ đồ đá giữa
新石器时代Xīn shí qì shídàiThời kỳ đồ đá mới
青铜时代Qīngtóng shídàiThời kỳ đồ đồng
铁器时代Tiěqì shídàiThời kỳ đồ sắt
刀币Dāo bìTiền đao (tiền hình đao, một loại tiền đồng cổ lưu hành thời Xuân Thu Chiến Quốc)
五铢钱Wǔ zhū qiánTiền ngũ thù (một loại tiền cổ hình tròn lỗ vuông của Trung Quốc)
金币JīnbìTiền vàng
朝服CháofúTriều phục (áo chầu)
卷轴JuànzhóuTrục cuốn
QiǎngTrường thương
外城墙Wài chéngqiángTrường ngoài thành
兵马俑BīngmǎyǒngTượng binh mã Tần Thủy Hoàng, đội quân đất nung
青铜奔马Qīngtóng bēn mǎTượng ngựa phi bằng đồng thau
墓壁Mù bìVách mộ
马蹄形碎金Mǎtíxíng suì jīnVàng vụ hình vó ngựa
殉葬品Xùnzàng pǐnVật chôn theo người, đồ tùy táng
祭器JìqìVật tế
剑鞘Jiàn qiàoVỏ kiếm
剑齿象Jiàn chǐ xiàngVoi răng kiếm (stegodon)
玉镯Yù zhuóVòng ngọc
古猿Gǔ yuánVượn cổ
类人猿LèirényuánVượn người
王冠WángguànVương miệng
部落社会Bùluò shèhuìXã hội bộ lạc
氏族社会Shìzú shèhuìXã hộ thị tộc
朝珠CháozhūXâu chuỗi đeo lúc vào chầu
青花Qīnghuā(men) xanh trắng

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *