Từ vựng tiếng Trung chủ đề tính cách con người.

1TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

Mỗi con người đều có những tính chất, đặc điểm nội tâm riêng biệt, có ảnh hưởng trực tiếp từ lời nói, suy nghĩ và hành động của cá nhân đó.

1.1 Học từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

Con người có tính tốt và tính xấu, chúng ta cần phải học tính tốt và bỏ dần tính xấu để hoàn thiện bản thân hơn, hãy bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản phía dưới.

TTTiếng Trung QuốcPhiên âmTiếng Việt
1安适 ān shìẤm áp
2傲慢 àomànNgạo mạn, kiêu căng
3暴力 bào lìBạo lực
4保守 bǎoshǒuBảo thủ
5暴躁 bàozàoNóng nảy
6卑鄙 bēibǐĐê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
7悲观 bēiguānBi quan
8笨拙 bèn zhuōĐần độn, vụng về, ngốc, kém thông minh
9变态 biàntàiBiến thái
10博学 bóxuéCó học vấn, học rộng
11不孝 bú xiàoBất hiếu
12 chánPhàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn
13沉默 chénmòTrầm lặng, im lặng
14冲动 chōngdòngBốc đồng
15丑陋 chǒu lòuXấu
16粗鲁 cūlǔThô lỗ, lỗ máng
17大胆 dàdǎnMạnh dạn
18大方 dàfāngRộng rãi, hào phóng
19呆板 dāibǎnKhô khan, cứng nhắc
20淡漠 dàn mòLạnh lùng
21胆小 dǎn xiǎoNhút nhát, nhát gan
22单纯 dānchúnĐơn thuần, đơn giản
23懂事 dǒngshìHiểu chuyện, biết điều
24多变 duō biànHay thay đổi
25恶毒 ÈdúĐộc ác
26风趣 fēngqùDí dỏm hài hước
27负面 fù miànTiêu cực
28肤浅 fūqiǎnNông cạn
29感性 gǎnxìngCảm tính
30搞笑 gǎoxiàoHài hước, khôi hài, tiếu lâm
31耿直 gěng zhíTrung thực
32古怪 gǔguàiCổ quái, gàn dở, lập dị
33果断 guǒduànQuả quyết, quyết đoán
34孤僻 gūpìLầm lì, cô độc
35固执 gùzhíCố chấp
36害羞 hài xiūNgại ngùng, thiếu tự tin
37含蓄 hánxùKín đáo
38好客 hào kèHiếu khách
39好色 hàosèHáo sắc, phóng đãng
40豪爽 háoshuǎngThẳng thắn
41和善 hé shànVui tính
42合群 héqúnHòa đồng
43豁达 huòdáRộng rãi, rộng lượng
44活泼 huópōSôi nổi, hoạt bát
45积极 jī jíTích cực
46 jiànĐê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
47健忘 jiàn wàngĐãng trí
48健壮 jiàn zhuàngMạnh mẽ
49节俭 jiéjiǎnTiết kiệm, tằn tiện
50谨慎 JǐnshènCẩn thận, thận trọng
51机智 jīzhìNhanh trí, linh hoạt
52开放 kāifàngCởi mở, thoải mái
53开朗 kāilǎngVui tính, cởi mở
54慷慨 kāng kǎiHào phóng
55刻薄 kèbóHà khắc, khắt khe, cay nghiệt
56抠门 kōu ménRẻ tiền / keo kiệt
57懒惰 lǎnduòLười biếng
58乐观 lèguānLạc quan
59冷淡 lěngdànLạnh nhạt
60冷静 lěngjìngBình tĩnh
61冷漠 lěngmòLạnh nhạt, hờ hững
62吝啬 lìnsèKeo kiệt, bủn xỉn
63利索 lìsuǒNhanh nhẹn, hoạt bát
64理智 lǐzhìCó lý trí
65鲁莽 lǔmǎngLỗ máng
66马虎 / 粗心 mǎhǔ /  cūxīnQua loa, cẩu thả
67腼腆 miǎn tiǎnThẹn thùng, xấu hổ, e thẹn
68明智 míngzhìKhôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo
69耐心 nài xīnNhẫn nại
70内在心 nèi zài xīnTrầm lặng, khép kín
71内向 NèixiàngHướng nội
72谦虚 qiānxūKhiêm tốn
73勤奋 qínfènCần cù, chuyên cần, chăm chỉ
74轻浮 qīngfúNói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã
75情绪化 qíngxù huàDễ xúc cảm, dễ xúc động
76缺德 quēdéThất đức, thiếu đạo đức
77忍耐 rěnnàiBiết kiềm chế, nhẫn nhịn
78任性 RènxìngNgang bướng
79软弱 RuǎnruòYếu đuối, hèn yếu
80善良 ShànliángLương thiện
81神经质 shénjīngzhìDễ xúc cảm, thần kinh
82斯文 sī wénLịch sự, lịch thiệp
83随和 suí heDễ tính, hiền hòa, dễ gần
84随便 suíbiànTùy tiện, tự nhiên
85贪婪 tānlánTham lam
86坦率 tǎnshuàiThẳng thắn, bộc trực
87体贴 tǐ tiēÂn cần, biết quan tâm, chu đáo
88调皮 / 淘气 tiáopí /  táoqìNghịch ngợm, bướng bỉnh
89听话 / 乖 tīnghuà /  guāiVâng lời, ngoan ngoãn
90外向 wàixiàngHướng ngoại
91顽皮 wán píBướng bỉnh, cố chấp
92温和 wēnhéHòa nhã, ôn hòa
93稳重 wěnzhòngThận trọng vững vàng
94务实 wù shíThực dụng
95无知 wú zhīKhông biết gì
96狭隘 xiá’àiHẹp hòi
97下流 xiàliúHạ lưu, hèn hạ
98现实 / 踏实 xiàn shí /  tà shíThực tế
99小气 xiǎoqìNhỏ mọn
100孝顺 xiàoshùnCó hiếu, hiếu thuận
101 xiōngHung dữ, hung ác
102细心 xìxīnTỉ mỉ
103虚伪 xūwèiGiả dối, đạo đức giả
104严肃 yán sùNghiêm túc
105淫荡 yíndàngDâm đãng, dâm dật
106英明 yīngmíngAnh minh, sáng suốt
107勇敢 yǒng gǎnDũng cảm
108友好 yǒu hǎoThân thiện
109幽默 yōu mòHài hước
110优雅 yōu yāDuyên dáng, thanh lịch, tao nhã, thanh nhã
111犹豫 yóuyùNgập ngừng, do dự, phân vân
112幼稚 yòuzhìẤu trĩ, trẻ con, ngây thơ
113愚蠢 yúchǔnNgu xuẩn
114正直 zhèngzhíChính trực, ngay thẳng
115忠诚 zhōngchéngTrung thành
116自恋 zì liànTự luyến
117自卑 zìbēiTự ti
118自嘲 zìcháoTự ti, tự đánh giá thấp mình
119自私 zìsīÍch kỷ
120自信 zìxìnTự tin

1.2 Thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung Quốc

Dưới đây là một vài cảm xúc thể hiện nói lên tính cách cơ bản của con người.

TTTiếng Trung QuốcPhiên âmNghĩa
1愤怒 fènnùGiận dữ, tức giận
2无聊 wúliáoBuồn tẻ
3信任 xìnrènSự tin cẩn, tín nhiệm
4创造力 chuàngzào lìTính sáng tạo
5危机 wéijīCuộc khủng hoảng
6好奇心 hàoqí xīnTính hiếu Kỳ
7失败 shībàiSự thất bại
8抑郁 yìyùHậm hực, uất ức
9失望 shīwàngSự thất vọng
10不信任 bù xìnrènSự nghi kỵ
11疑问 yíwènSự hoài nghi
12梦想 mèngxiǎngMơ tưởng, ảo tưởng
13疲劳 píláoSự mệt mỏi
14恐惧 kǒngjùNỗi sợ
15争吵 zhēngchǎoCuộc cãi lộn, đánh lộn, tranh đấu
16友谊 yǒuyìTình bạn
17乐趣 lèqùVui thú
18悲伤 bēishāngNỗi đau buồn
19鬼脸 guǐliǎnVẻ nhăn nhó
20幸福 xìngfúNiềm hạnh phúc
21希望 xīwàngNiềm hy vọng
22饥饿 jī’èCơn đói
23兴趣 xìngqùMối quan tâm
24喜悦 xǐyuèNiềm vui
25 wěnNụ hôn
26寂寞 jìmòSự cô đơn
27 àiTình yêu
28忧郁 yōuyùNỗi u sầu
29心情 xīnqíngTâm trạng
30乐观 lèguānSự lạc quan
31恐慌 kǒnghuāngSự hoảng loạn
32困惑 kùnhuòSự lúng túng
33拒绝 jùjuéSự chối từ
34关系 guānxìMối quan hệ
35请求 qǐngqiúYêu cầu
36大叫 dà jiàoTiếng la hét
37安全 ānquánAn toàn
38惊恐 jīng kǒngCú sốc
39微笑 wéixiàoNụ cười
40温柔 wēnróuSự dịu dàng
41思维 sīwéiTư duy
42思考 sīkǎoSuy ngẫm
43喜爱 xǐ’àiThích

2. MỘT SỐ MẪU CÂU MÔ TẢ TÍNH CÁCH TRONG TIẾNG TRUNG

Nếu bạn chưa biết miêu tả tính cách bằng tiếng Trung như thế nào cho phù hợp thì hãy đọc kĩ phần này. Dưới đây là hướng dẫn với cấu trúc để giúp bạn miêu tả tính nết của con người một cách tự nhiên nhất.

2.1 Cấu trúc mô tả tính cách một người:

他 / 她是 一个… 的人.
 Tā shì yī gè… de rén.
Anh ấy / cô ấy là một… người.

他 / 她很…
 Tā hěn…
Anh ấy / cô ấy rất…

Ví dụ:

  • 她是一个常腼腆的人
    / Tā shì yīgè cháng miǎn tiǎn de rén /
    -> Cô ấy là một người hay xấu hổ, e thẹn.
  • 他是一个聪明的人  
    / Tā shì yīgè cōngmíng de rén /
    -> Anh ta là một người thông minh.
  • 他很大胆   
    / Tā hěn dàdǎn /
    -> Anh ấy rất mạnh dạn, cứng đầu.
  • 她很软弱 
    / Tā hěn ruǎnruò /
    -> Cô ta rất yếu đuối

2.2 Sử dụng hai đặc điểm tính cách ở trong một câu

他 / 她又… 又…
 Tā yòu… yòu…
Anh ấy / Cô ấy vừa… vừa…

Ví dụ:

Tiếng Trung QuốcPhiên âmDịch nghĩa
他 / 她是什么样的人? Tā shì shén me yàng de rén?Anh ấy / cô ấy là người như thế nào?
他是一个幽默的人。 Tā shì yī gè yōu mò de rén.Anh ấy là một người hài hước.
她是 一个随和的人。 Tā shì yī gè suí he de rén.Cô ấy là một người dễ gần.
他很害羞。 Tā hěn hài xiū.Anh ấy rất nhút nhát.
她很优雅。 Tā hěn yōu yā.Cô ấy rất thanh lịch.
她又好客又体贴。 Tā yǒu hào kè yòu tǐ tiē.Cô ấy là người vừa quý mến khách vừa chu đáo.
他又踏实又固执。 Tā yòu tà shí yòu gù zhí.Anh ấy vừa thực tế vừa cứng đầu.

3. ĐOẠN VĂN NGẮN GIỚI THIỆU BẰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH

Để viết được một đoạn văn ngắn nói về tính cách thực ra không hề khó, chỉ cần bạn nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản là có thể áp dụng để viết một đoạn văn rồi. Ngoài ra, bạn có thể học thêm từ vựng tiếng Trung về sở thích để bài văn thêm sinh động hơn. Hãy tham khảo ngay đoạn văn giới thiệu bằng tiếng Trung Quốc ở dưới và tự mình viết một đoạn văn để tích lũy kiến thức hơn!

Tiếng Trung Quốc:

大家好,我是小丽,是个外向的人。 人们有着许多的爱好,有喜欢听歌的,有沉迷于网游之中的,还有喜欢四处旅游的。而我的爱好是看书。我读各种各样的书,精典理论的,诸子百家的,人文社科的。。。书,让我知道了许多的知识,收获了许多乐趣。读书不仅可以增长知识,丰富阅历,充实见解,还能修身养性,陶冶情操,提升个人品味。我觉得我是个反应快、有进取心的应聘者。读书使我感到积极和耐心.“书中自有黄金屋,书中自有颜如玉。”因此我把读书当成学习生活中的乐事。

Phiên âm:

Dàjiā hǎo, wǒ shì Xiǎo lì, shìgè wài xiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu chénmí yú wǎngyóu zhī zhōng de, hái yǒu axǐhuān sìchù lǚyóu de. Ér wǒ de àihào shì kànshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū: Jīng diǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de… Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù. Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi. Wǒ juédé wǒ shìgè Fǎnyìng kuài, yǒu jìnqǔ xīn de yìngpìn zhě.Dúshū shǐ wǒ gǎndào jījí hé nàixīn. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì.

 Dịch nghĩa:

Chào cả nhà, tôi là Tiểu Lệ, là một người hướng ngoại. Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi. Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc nhiều loại sách khác nhau: Tác phẩm kinh điển, hàng trăm học giả, khoa học xã hội và nhân văn… Sách khiến tôi thích thú và mở ra cho tôi những chân trời tri thức mới. Đọc sách không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức, làm phong phú thêm kinh nghiệm, tăng thêm hiểu biết mà còn có thể tu dưỡng đức, trau dồi tình cảm, nâng cao phẩm vị cá nhân. Tôi là người phản ứng nhanh, có tính cầu tiến. Đọc sách khiến tôi cảm thấy hay, tốt và kiên nhẫn. Vì vậy, tôi coi việc đọc sách như một niềm vui trong cuộc sống.

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *