1. ĐỊNH NGHĨA
- Bổ ngữ trạng thái dùng để miêu tả, đưa ra phán đoán hoặc đánh giá kết quả, mức độ, trạng thái… của một động tác thường xuyên, đã hoặc đang xảy ra.
- Bổ ngữ trạng thái (bổ ngữ trình độ) là bổ ngữ dùng “得” để nối giữa động từ và tính từ.
- Phân biệt rõ bổ ngữ trạng thái và trạng ngữ:
- Bổ ngữ trạng thái do tính từ đảm nhiệm, đánh giá mức độ của hành động, thường là hành động đã xảy ra.
- Còn trạng ngữ do tính từ đảm nhiệm, nói rõ trạng thái, phương thức của hành động, thường chỉ động tác thường xuyên xảy ra, sắp xảy ra trong tương lai hoặc có ý khuyên bảo (chỉ tương lai)
Ví dụ:
- 今天他起得早 →“早”là bổ ngữ trạng thái của “起”
Hôm nay anh ấy dậy sớm. (Hành động này đã xảy ra)
- 明天他早起 →“早” là trạng ngữ của “起”.
Ngày mai anh ấy dậy sớm. (Hành động này sắp xảy ra)
2. CHỨC NĂNG
Bổ ngữ trạng thái dùng để miêu tả, phán đoán hoặc đánh giá kết quả, mức độ, trạng thái…của một động tác thường xuyên, đã hoặc đang xảy ra.
3. CẤU TRÚC
Dạng khẳng định
S + Động từ + 得 + Hình dung từ
Ví dụ:
- 汉语他学得很好。
/Hànyǔ tā xué dé hěn hǎo./
Anh ta học tiếng Hoa rất giỏi.
- 妈妈做饭得很好吃
/Māmā zuò fàn dé hěn hào chī/
Mẹ nấu ăn rất ngon
Dạng phủ định
S + Động từ + 得 + 不 + Hình dung từ
Ví dụ:
- 他学得不好。
/Tā xué de bù hǎo/
Anh ấy học không tốt.
- 我跑步得不快。
/Wǒ pǎobù dé bùkuài/
Tôi chạy không nhanh
Dạng nghi vấn
Cấu trúc 1: Chủ ngữ + động từ + 得 + tính từ + 吗?
Cấu trúc 2: Chủ ngữ + động từ + 得 + tính từ + 不 + tính từ?
Lưu ý: Dạng nghi vấn thay vì hỏi” phải hay không” chúng ta có thể hỏi “như thế nào” bằng cách dùng “怎么样”.
Chủ ngữ + động từ + 得 + 怎么样?
Ví dụ:
- 他学得好吗。
/Tā xué dé hǎo ma?/
Anh ta học có tốt không?
- 他唱得好不好听?
/Tā chàng dé hǎobù hǎo tīng?/
Anh ấy hát hay không?
- 她写得怎么样?
/Tā xiě de zěnme yàng? /
Cô ấy viết như thế nào?
Nếu động từ có thêm Tân ngữ thì có thêm 2 cấu trúc như sau: - Lặp lại động từ:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ + 得 + tính từ
- Đưa tân ngữ lên trước động từ, sau chủ ngữ:
Chủ ngữ + tân ngữ + động từ + 得 + tính từ
Ví dụ:
Lặp lại động từ | Đưa tân ngữ lên trước động từ, sau chủ ngữ | |
Bạn nói tiếng Trung rất tốt | 你说汉语说得很好。 /Nǐ shuō hànyǔ shuō de hěn hǎo/ | 你汉语说得很好。 /Nǐ hànyǔ shuō de hěn hǎo/ |
Anh ấy viết chữ Hán rất đẹp. | 他写汉字写得很好看。 /Tā xiě hànzì xiě de hěn hǎokàn/ | 他汉字写得很好看。 /Tā hànzi xiě de hěn hǎokàn/ |